Đề thi thử Toán TN THPT 2021 lần 1 trường Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Tĩnh
Các bạn học sinh thân mến ơi! Một sự kiện học tập thú vị đang chờ đón chúng ta đấy. Vào thứ Bảy, ngày 16 tháng 1 năm 2021, trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai ở huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh sẽ tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần thứ nhất. Đây chính là cơ hội vàng để các bạn “làm quen” với không khí thi cử và đánh giá năng lực của mình đấy!
Với 50 câu hỏi trắc nghiệm trong 90 phút, kỳ thi này sẽ giúp các bạn rèn luyện kỹ năng quản lý thời gian và kiểm tra kiến thức toàn diện. Hãy xem đây như một cuộc phiêu lưu thú vị trong thế giới Toán học nhé! Cùng nhau chuẩn bị tinh thần, ôn tập kỹ lưỡng và tự tin bước vào phòng thi. Chúc các bạn may mắn và đạt kết quả cao trong kỳ thi thử này!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2021 lần 1 trường Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Tĩnh
Câu 1: Cho hàm số $y=f(x)$. Mệnh đề nào sau đây đúng’?
A. Hàm số $y=f(x)$ đạt cực trị tại $x_0$ thì nó không có đạo hàm tại $x_0$.
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại $x_0$ thì hàm số không có đạo hàm tại $x_0$ hoặc $f^{\prime}\left(x_0\right)=0$.
C. Hàm số $y=f(x)$ đạt cực trị tại $x_0$ thì $f^{\prime \prime}\left(x_0\right)>0$ hoặc $f^{\prime \prime}\left(x_0\right)<0$.
D. Hàm số $y=f(x)$ đạt cực trị tại $x_0$ thì $f^{\prime}\left(x_0\right)=0$.
Câu 2: Phương trình $\log _2(x+1)=3$ có nghiệm là
A. $x=2$.
B. $x=8$.
C. $x=7$.
D. $x=9$.
Câu 3: Hàm số $F(x)=x^3$ là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. $f(x)=\frac{x^4}{4}$.
B. $f(x)=\frac{x^4}{4}-1$.
C. $f(x)=3 x^2+1$.
D. $f(x)=3 x^2$.
Câu 4: Hàm số nào sau đây có cực trị ?
A. $y=-x^4-2$.
B. $y=\frac{-2 x+1}{3 x+2}$.
C. $y=x^3+1$.
D. $y=x+4$.
Câu 5: Trong không gian $O x y z$ cho hai véctơ $\vec{u}=(1 ; 0 ;-1)$ và $\vec{v}=(-2 ; 2 ; 1)$. Tích vô hướng của hai véc tơ $\vec{u}, \vec{v}$ bằng
A. $\vec{u} \cdot \vec{v}=1$.
B. $\vec{u} \vec{v}=-1$.
C. $\vec{u} \vec{v}=-3$.
D. $\vec{u} \cdot \vec{v}=3$.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số $y=2^x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{2^x}{\ln 2}$.
B. $y^{\prime}=x \cdot 2^{x-1}$.
C. $y^{\prime}=2^x$.
D. $y^{\prime}=2^x \ln 2$.
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định của nó ?
A. $y=\sqrt[3]{x}$.
B. $y=x^{-\frac{3}{4}}$.
C. $y=x^4$.
D. $y=x^{-4}$.
Câu 8: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy là hình vuông cạnh bằng $a$. Cạnh bên $S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $S A=a \sqrt{3}$. Thể tích khối chóp là
A. $\frac{a^3}{3}$.
B. $a^3 \sqrt{3}$.
C. $a^3$.
D. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}$.
Câu 10: Tập xác định $D$ của hàm số $y=\left(x^2-x-2\right)^{-3}$ là
A. $D=(-\infty ;-1) \cup(2 ;+\infty)$.
B. $\mathrm{D}=\mathbb{R}$.
C. $D=\mathbb{R} \backslash\{-1 ; 2\}$.
D. $D=(0 ;+\infty)$.
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số $y=x^2+\frac{2}{x}$ trên đoạn $\left[\frac{1}{2} ; 2\right]$ bằng
A. 5 .
B. $\frac{17}{4}$.
C. 3 .
D. 10 .
Câu 13: Cho $a$ là số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức $I=\log _a a^{\frac{1}{2}}$ bằng
A. $I=\frac{-1}{2}$.
B. $I=\frac{1}{2}$.
C. $I=-2$.
D. $I=2$.
Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{x+1}{2 x+1}$ là
A. $y=2$.
B. $y=-2$.
C. $y=\frac{1}{2}$.
D. $y=1$.
Câu 15: Khối đa diện đều loại $\{3 ; 5\}$ có tên gọi là
A. Khối lập phương.
B. Khối hai mươi mặt đều.
C. Khối mười hai mặt đều.
D. Khối bát diện đều.
Câu 16: Cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=-2$, công bội $q=2$, số hạng thứ tư là
A. $u_4=-32$.
B. $u_4=-16$.
C. $u_4=-8$.
D. $u_4=16$.
Câu 17: Cho $C$ là một hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. $\int 2 x \mathrm{~d} x=x^2+C$.
B. $\int \frac{1}{x} \mathrm{~d} x=\ln |x|+C$.
C. $\int \sin x \mathrm{~d} x=\cos x+C$.
D. $\int e^x \mathrm{~d} x=e^x-C$.
Câu 18: Một tổ có 9 bạn cần chọn 3 bạn trong 9 bạn đó để làm trực nhật. Số cách chọn là
A. 729 .
B. 504 .
C. 84 .
D. 27 .
Câu 19: Cho khối nón có bán kính đáy là $3 a$, chiều cao là $2 a$. Thể tích $V$ của khối nón đó là
A. $V=4 \pi a^2$.
B. $V=6 \pi a^3$.
C. $V=18 \pi a^3$.
D. $V=4 \pi a^3$.
Câu 20: Quay hình vuông $A B C D$ cạnh $a$ xung quanh một cạnh. Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là
A. $2 \pi a^2$.
B. $\frac{1}{3} \pi a^2$.
C. $2 \pi a^3$.
D. $\pi a^2$.