Đề thi thử Toán THPTQG lần 3 năm 2019 trường Thanh Chương 1 – Nghệ An
Các bạn học sinh thân mến, chúng ta đang bước vào giai đoạn quan trọng nhất của hành trình 12 năm học! Chỉ còn hơn một tháng nữa, kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2019 sẽ chính thức diễn ra. Đây không chỉ là một bài kiểm tra, mà còn là cơ hội để các em thể hiện tất cả những gì mình đã học và rèn luyện. Hiểu được tầm quan trọng này, trường THPT Thanh Chương 1 ở Nghệ An đã tổ chức kỳ thi thử lần thứ ba. Hãy xem đây như một cơ hội tuyệt vời để kiểm tra kiến thức, rèn luyện kỹ năng và tăng cường sự tự tin. Cùng nhau, chúng ta sẽ chinh phục thử thách này và mở ra những cánh cửa tương lai tươi sáng!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn nội dung Đề thi thử Toán THPTQG lần 3 năm 2019 trường Thanh Chương 1 – Nghệ An
Câu 1. Tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\ln \left(x^2+1\right)-\ln (2 x+4)>0$ là
A. $S=(3 ;+\infty)$.
B. $S=(-1 ; 3)$.
C. $S=(-2 ;-1) \cup(3 ;+\infty)$.
D. $S=(-\infty ;-1) \cup(3 ;+\infty)$.
Câu 2. Hàm số $f(x)=\cos ^2\left(x^2+1\right)$ có đạo hàm là
A. $f^{\prime}(x)=-2 x \sin 2\left(x^2+1\right)$.
B. $f^{\prime}(x)=2 \cos \left(x^2+1\right)$.
C. $f^{\prime}(x)=2 x \sin 2\left(x^2+1\right)$.
D. $f^{\prime}(x)=-4 x \sin 2\left(x^2+1\right)$.
Câu 3. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng đi qua ba điểm $A(0 ;-2 ; 0), B(0 ; 0 ; 3)$ và $C(-1 ; 0 ; 0)$ có phương trình là
A. $3 x+6 y-2 z+6=0$.
B. $6 x+3 y-2 z-6=0$.
C. $2 x-6 y-3 z-6=0$.
D. $6 x+3 y-2 z+6=0$.
Câu 4. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng $2 \mathrm{a}$, diện tích xung quanh mặt trụ $S_{x q}=4 \pi a^2$. Thể tích khối trụ bằng
A. $\frac{2}{3} \pi a^3$.
B. $\pi a^3$.
C. $2 \pi a^3$.
D. $8 \pi a^3$.
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=3^x+\frac{1}{2 x}$ là
A. $\frac{3^x}{\ln 3}-\frac{1}{2 x^2}+C$.
B. $\frac{3^x}{\ln 3}+\frac{1}{2} \ln |x|+C$.
C. $3^x \ln 3-\frac{1}{2 x^2}+C$.
D. $3^x \ln 3+\frac{1}{2} \ln |x|+C$.
Câu 7. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình chữ nhật $A B=a, B C=2 a, S A=a$ và $S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Cô sin của góc giữa đường thẳng $S D$ và mặt phẳng $(S A C)$ bẳng
A. $\frac{2}{5}$.
B. $\frac{\sqrt{21}}{5}$.
C. $\frac{\sqrt{3}}{2}$.
D. $\frac{1}{2}$.
Câu 8. Số các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số $1,2,3,4,5,6,7,8$ là
A. $C_8^3$.
B. $P_8$.
C. $A_8^3$.
D. $P_3$.
Câu 9. Cho $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _2\left(\frac{a^5}{2 \sqrt{2}}\right)$ bằng
A. $5 \log _2 a-\frac{2}{3}$.
B. $5 \log _2 a+\frac{3}{2}$.
C. $5 \log _2 a-\frac{3}{2}$.
D. $\frac{3}{2}-5 \log _2 a$.
Câu 10. Cho số phức $z$ thỏa mãn $\bar{z}=\frac{(1-\sqrt{3} i)^3}{1+i}$. Mô đun của số phức $\mathrm{w}=\bar{z}-i z$ bằng
A. 11 .
B. 8 .
C. $8 \sqrt{2}$.
D. 0 .
Câu 11. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(1 ;-1 ;-3), B(-2 ; 1 ;-1)$. Độ dài đoạn thẳng $A B$ bằng
A. $\sqrt{17}$.
B. 5 .
C. $\sqrt{13}$.
D. 3 .
Câu 12. Cho hàm số $y=\frac{x-2}{\sqrt{2 x^2+1}-3}$. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .