Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường THPT Nguyễn Quang Diêu – An Giang (có đáp án)
Chỉ còn 2 tuần nữa, kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm học 2018-2019 sẽ chính thức diễn ra. Đây là thời điểm vàng để các bạn học sinh tập trung ôn luyện và kiểm tra lại kiến thức của mình. Việc làm quen với các đề thi thử không chỉ giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài mà còn tăng cường sự tự tin khi bước vào phòng thi. Hãy cùng nhau khám phá những đề thi thử hữu ích, giúp nâng cao năng lực và sẵn sàng cho kỳ thi quan trọng sắp tới nhé! Chúc các bạn học sinh có những giờ ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường THPT Nguyễn Quang Diêu – An Giang
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-5}{-1}$. Đường thẳng $d$ không đi qua điểm nào sau đây?
A. $N(2 ; 3 ;-1)$.
B. $P(3 ; 5 ; 4)$.
C. $Q(-1 ;-1 ; 6)$.
D. $M(1 ; 2 ; 5)$.
Câu 2. Gọi $\mathrm{S}$ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số $y=x^2+3, y=4 x$. Xác định mệnh đề đúng?
A. $S=\int_1^3\left|x^2+4 x+3\right| d x$.
B. $S=\int_1^3\left(x^2+4 x+3\right) d x$.
C. $S=\int^3\left(\left|x^2+3\right|-|4 x|\right) d x$.
D. $S=\int^3\left|x^2-4 x+3\right| d x$.
Câu 5. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng $2 a$, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng $60^{\circ}$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $\frac{2 \sqrt{3} a^3}{3}$.
B. $\frac{8 a^3}{3}$.
C. $2 \sqrt{3} a^3$.
D. $\frac{2 \sqrt{2} a^3}{3}$.
Câu 6. Tập xác định của hàm số $y=\log _2 x$ là
A. $[0 ;+\infty)$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
D. $\mathbb{R}$.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số $y=x+\ln ^2 x$ là
A. $y^{\prime}=1+2 x \ln x$.
B. $y^{\prime}=1+2 \ln x$.
C. $y^{\prime}=1+\frac{2}{x \ln x}$.
D. $y^{\prime}=1+\frac{2 \ln x}{x}$.
Câu 8. Cho hình nón có chiều cao bằng $2 a$ và bán kính đáy bằng $a$. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. $\frac{2 \pi a^3}{3}$.
B. $\sqrt{5} \pi a^2$.
C. $2 \sqrt{5} \pi a^2$.
D. $\sqrt{3} \pi a^2$.
Câu 9. Trong tủ quần áo của bạn An có 4 chiếc áo khác nhau và 3 chiếc quần khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách để chọn một bộ quần áo để mặc?
A. 7 .
B. 12 .
C. 27 .
D. 64 .
Câu 15. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=-2$ và công sai $d=3$. Tìm số hạng $u_{10}$.
A. $u_{10}=-2.3^9$.
B. $u_{10}=25$.
C. $u_{10}=28$.
D. $u_{10}=-29$.
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\int x^3 \ln x d x$ là
A. $\frac{1}{4} x^4 \cdot \ln x-\frac{1}{16} x^3$.
B. $\frac{1}{4} x^4 \cdot \ln x+\frac{1}{16} x^4+C$.
C. $\frac{1}{4} x^4 \cdot \ln x-\frac{1}{16} x^4$.
D. $\frac{1}{4} x^4 \cdot \ln x-\frac{1}{16} x^4+C$.
Câu 17. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình $\log _2\left(5-2^x\right)=2-x$ bằng
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 24. Cho $\log _5 2=m, \log _3 5=n$. Tính $A=\log _{25} 2000+\log _9 675$ theo $m, n$.
A. $A=3+2 m+n$.
B. $A=3+2 m-n$.
C. $A=3-2 m+n$.
D. $A=3-2 m-n$.
Câu 25. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số $y=x^3-3 x^2-1$ là
A. $x=2$.
B. $N(2 ;-5)$.
C. $M(0 ;-1)$.
D. $x=0$.
Câu 26. Cho $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=5$ và $\int_0^1 g(x) \mathrm{d} x=3$ khi đó $\int_0^1[3 f(x)-2 g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 12 .
B. 9 .
C. 2 .
D. -9 .
Câu 28. Thể tích khối lập phương có cạnh $3 a$ bằng
A. $9 a^3$.
B. $2 a^3$.
C. $a^3$.
D. $27 a^3$.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho hai điểm $A(-2 ; 3 ; 1), B(5 ;-6 ;-2)$. Đường thẳng $A B$ cắt mặt phẳng $(O x z)$ tại điểm $M$. Tính tỉ số $\frac{A M}{B M}$.
A. $\frac{A M}{B M}=\frac{1}{2}$.
B. $\frac{A M}{B M}=2$.
C. $\frac{A M}{B M}=\frac{1}{3}$.
D. $\frac{A M}{B M}=3$.
Câu 30. Cho số phức $z$ thỏa mãn $\left|\frac{3-i}{1-2 i} z+2\right|=10$. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức $w$ thỏa mãn $(1+i) w-i z+1=0$ là một đường tròn có bán kính bằng.
A. $R=10$.
B. $R=4$.
C. $R=5$.
D. $R=5 \sqrt{2}$.
Câu 31. Cho khối lăng trụ $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có thể tích $V$, trên các cạnh $A A^{\prime}, B B^{\prime}, C C^{\prime}$ lần lượt lấy các điểm $M, N, P$ sao cho $A M=\frac{1}{2} A A^{\prime}, B N=\frac{2}{3} B B^{\prime}, C P=\frac{1}{6} C C^{\prime}$. Thể tích khối đa diện $A B C M N P$ bằng
A. $\frac{V}{2}$.
B. $\frac{5 V}{9}$.
C. $\frac{2 V}{5}$.
D. $\frac{4 V}{9}$.
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=\frac{m \log _2 x-2}{\log _2 x-m-1}$ nghịch biến trên $(4 ;+\infty)$.
A. $m \leq-2$ hoặc $m=1$.
B. $m<-2$ hoặc $m=1$.
C. $m<-2$.
D. $m1$.