Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường chuyên Huỳnh Mẫn Đạt – Kiên Giang
Các bạn học sinh thân mến, hãy cùng nhau khám phá một thử thách thú vị từ ngôi trường danh tiếng Huỳnh Mẫn Đạt – Kiên Giang nhé! Đó chính là bài thi thử môn Toán THPTQG 2019, một bài thi được thiết kế công phu với 50 câu hỏi trắc nghiệm hấp dẫn trải dài trên 7 trang giấy. Trong 90 phút, các bạn sẽ có cơ hội tuyệt vời để thể hiện kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài. Đề thi này không chỉ giúp các bạn đánh giá năng lực hiện tại, mà còn là bước đệm quan trọng để các bạn tự tin hơn, sẵn sàng chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia 2019 sắp tới. Hãy xem đây như một cuộc phiêu lưu thú vị trong thế giới Toán học nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường chuyên Huỳnh Mẫn Đạt – Kiên Giang
Câu 1: Hàm số nào sau đây có tập xác định không phải là khoảng $(0 ;+\infty)$ ?
A. $y=x^{-5}$
B. $y=x^{\sqrt{2}}$
C. $y=x^{\frac{1}{3}}$
D. $y=x^{-1,7}$
Câu 2: Gọi $x_1, x_2$ là hai nghiệm của phương trình $\left(\frac{3}{2}\right)^{x^2-x-5}=\left(\frac{2}{3}\right)^{2 x+3}$. Giá trị $A=x_1+x_2$ bằng?
A. $A=1$
B. $A=2$
C. $A=-1$
D. $A=-2$
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=x(2-\ln x)$ trên đoạn $[2 ; 3]$ bằng:
A. 3
B. $6-3 \ln 3$
C. $4-2 \ln 2$
D. $e$
Câu 4: Cho phương trình $\frac{1}{2} \log _{\sqrt{3}}(x+3)+\frac{1}{2} \log _9(x-1)^4=2 \log _9(4 x)$. Với điều kiện xác định của phương trình trên, được biến đổi tương đương về phương trình nào sau đây?
A. $(x+3)|x-1|=4 x$.
B. $(x+3)(x-1)=4 x$
C. $-(x+3)(x-1)=4 x$
D. $(x+3)|x-1|=x$
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2(x-3)+2 \log _4 3 \cdot \log _3 x<2$ có dạng $T=(a ; b)$ với $a, b \in R$. Khi đó, giá trị $T=b-a$ bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 1
C. $\sqrt{2}-1$
D. 4
Câu 6: Bất phương trình $32.4^x-18.2^x+1<0$ có tập nghiệm là tập con của tập nào sau đây?
A. $(-5 ; 0)$
B. $(-5 ;-2)$
C. $(-1 ; 4)$
D. $(-1 ; 2)$
Câu 7: Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathrm{R}$ và $F(x)$ là nguyên hàm của $f(x)$, biết $\int_0^9 f(x) d x=9, F(0)=3$. Tính $F(9)$.
A. -6
B. 6
C. 12
D. -12
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số $f(x)=x+3^x$ là:
A. $\frac{x^2}{2}+3^x \ln 3+C$
B. $1+3^x \ln 3+C$
C. $\frac{x^2}{2}+\frac{3^x}{\ln 3}+C$
D. $1+\frac{3^x}{\ln 3}+C$
Câu 9: Để hàm số $f(x)=a \cdot \sin (\pi x)+b$ thoả $f(1)=2$ và $\int_0^1 f(x) d x=4$ thì $a, b$ nhận giá trị:
A. $a=2, b=\frac{1}{2}$
B. $a=1, b=2$
C. $a=\frac{\pi}{2}, b=4$
D. $a=\pi, b=2$
Câu 10: Biết $I=\int_3^4 \frac{d x}{x^2+x}=a \ln 2+b \ln 3+c \ln 5$, trong đó $a, b, c \in Z$. Tính giá trị $T=a+b+c$.
A. $S=2$
B. $S=3$
C. $S=-1$
D. $S=5$
Câu 14: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=3$, công bội $q=-2$. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của $\left(u_n\right)$.
A. -513 .
B. -1023 .
C. 513 .
D. 1023 .
Câu 15: Từ các chữ số $1,2,3,4,5,6$. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
A. 216
B. 120
C. 504
D. 6
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho mặt phẳng $(\alpha): x-2 y=0$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $(\alpha) / /(O x y)$.
B. $(\alpha) / / O z$.
C. $O z \subset(\alpha)$.
D. $O y \subset(\alpha)$.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho hai điểm $A(1 ;-2 ; 0) ; B(3 ; 2 ;-8)$. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng $A B$.
A. $\vec{u}=(1 ; 2 ;-4)$.
B. $\vec{u}=(2 ; 4 ; 8)$.
C. $\vec{u}=(-1 ; 2 ;-4)$.
D. $\vec{u}=(1 ;-2 ;-4)$.
Câu 18: Tính khoảng cách từ điểm $\mathrm{M}(-2 ; 3 ; 1)$ đến trục $O x$.
A. $\sqrt{5}$
B. 3
C. $\sqrt{10}$
D. 2 .
Câu 19: Trong không gian tọa độ $\mathrm{Oxyz}$, đường thẳng đi qua điểm $I(1 ;-1 ;-1)$ và nhận $\vec{u}=(-2 ; 3 ;-5)$ là véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
A. 2
B. 3
C. $\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{3}=\frac{z+1}{-5}$
D. $y=f(x)$