Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 3 trường THPT TH Cao Nguyên – Đắk Lắk (có đáp án)
Chào các bạn học sinh thân mến! Hãy cùng hòa mình vào không khí hào hứng của kỳ thi thử THPT Quốc gia môn Toán cuối cùng tại trường THPT thực hành Cao Nguyên nhé! Đây là cơ hội quý giá để các bạn khối 12 “đo ni đóng giày” cho kỳ thi chính thức sắp tới. Vào ngày 05/06/2019, các bạn sẽ được trải nghiệm một bài thi thử hoàn chỉnh, giúp đánh giá kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài. Đừng xem đây là áp lực, mà hãy coi đó như một cơ hội tuyệt vời để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia 2019 sắp tới. Cùng nhau cố gắng và tỏa sáng nào các bạn ơi!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 3 trường THPT TH Cao Nguyên – Đắk Lắk
Câu 2: Cho $\mathrm{x}$ là số thực khác 0 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. $\log _2 x^2=2 \log _2|x|$.
B. $\log _2 x^2=\frac{1}{2} \log _2 x$.
C. $\log _2 x^2=2 \log _2 x$.
D. $\log _2 x^2=2^2 \log _2|x|$.
Câu 3: Khinh khí cầu của nhà Mông-gôn-fie (Montgolfier) (người Pháp) phát minh ra khinh khí cầu dùng khí nóng. Coi khinh khí cầu này là một mặt cầu có đường kính $11 \mathrm{~m}$ thì diện tích của mặt khinh khí cầu là bao nhiêu? (lấy $\pi \approx \frac{22}{7}$ và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
A. $190,14 \mathrm{~cm}$.
B. $697,19\left(\mathrm{~m}^2\right)$.
C. $379,94\left(\mathrm{~m}^2\right)$.
D. $95,07\left(\mathrm{~m}^2\right)$.
Câu 4: Cho $A(2 ;-1 ; 6), B(-3 ;-1 ;-4), C(5 ;-1 ; 0), D(1 ; 2 ; 1)$. Thể tích của khối tứ diện $\mathrm{ABCD}$ bằng
A. 40 .
B. 50 .
C. 30 .
D. 60 .
Câu 6: Biết đường thẳng $y=-\frac{9}{4} x-\frac{1}{24}$ cắt đồ thị hàm số $y=\frac{x^3}{3}+\frac{x^2}{2}-2 x$ tại một điểm duy nhất; ký hiệu $\left(x_0 ; y_0\right)$ là tọa độ điểm đó. Tìm $y_0$.
A. $y_0=\frac{12}{13}$.
B. $y_0=\frac{13}{12}$.
C. $y_0=-2$.
D. $y_0=-\frac{1}{2}$.
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số $\int 2 \sin 3 x \cos 2 x d x$ là
A. $F(x)=\frac{1}{5} \cos 5 x+\cos x+C$.
B. $F(x)=-\frac{1}{5} \sin 5 x-\sin x+C$.
C. $F(x)=\frac{1}{5} \sin 5 x+\sin x+C$.
D. $F(x)=-\frac{1}{5} \cos 5 x-\cos x+C$.
Câu 8: Người ta trồng 2145 cây theo hình tam giác: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây,…Hỏi phải trồng bao nhiêu hàng thì hết số cây.
A. 65
B. 78 .
C. 77
D. 66 .
Câu 9: Tính $I=\int x \sin x d x$. Khi đó $\mathrm{I}$ biến đổi thành
A. $I=x \cos x+\int \cos x d x$.
B. $I=-x \cos x-\int \cos x d x$.
C. $I=-x \sin x+\int \cos x d x$.
D. $I=-x \cos x+\int \cos x d x$.
Câu 10: Cho hai mặt phẳng $(\alpha): 3 x-2 y+2 z+7=0,(\beta): 5 x-4 y+3 z+1=0$. Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ $\mathrm{O}$ và vuông góc cả hai mặt phẳng trên là
A. $2 x-y+2 z=0$.
B. $2 x+y-2 z=0$.
C. $x-2 y+2 z=0$.
D. $2 x-y-2 z=0$.
Câu 11: Tìm $\mathrm{m}$ để hai đường thẳng $d_1, d_2$ cắt nhau biết $d_1:\left\{\begin{array}{l}x=1+m t \\ y=m+2 t \\ z=1-m-3 t\end{array}\right.$ và $d_2:\left\{\begin{array}{l}x=m-2 t \\ y=m t \\ z=1-m+t\end{array}\right.$.
A. $m=3$.
B. $m=2$.
C. $m=1$.
D. $m=4$.
Câu 13: Cho số phức $z$ thỏa mãn $\bar{z}-3+i=0$. Modun của $z$ bằng
A. $\sqrt{10}$.
B. 10
C. $\sqrt{3}$.
D. 4 .
Câu 14: Tìm hệ số của $x^3$ trong khai triển $\left(2 x+\frac{1}{x^2}\right)^9$ là
A. 3761 .
B. 4608 .
C. 6630 .
D. 1080 .
Câu 15: Phương trình $2^x+2^{x+1}+2^{x+2}=21$ có tập nghiệm là
A. $\log _2 3$.
B. $\left\{\log _3 2\right\}$.
C. $\varnothing$.
D. $\left\{\log _2 3\right\}$.
Câu 16: Gọi $\vec{u}=(a ; b ; c)$ là vecto chỉ phương của đường thẳng $\mathrm{d}$ ‘ là hình chiếu của đường thẳng $d: \frac{x-2}{2}=\frac{y+1}{3}=\frac{z-1}{5}$ lên mặt phẳng $(P): 2 x+y+z-8=0$. Khi đó $S=a^3+b^3+c^3$ bằng
A. $S=17$.
B. $S=-20$.
C. $S=27$.
D. $S=-10$.
Câu 17: Cho hàm số $y=f(x)=x^3-(2 m-1) x^2+(2-m) x+2$. Tìm tất cả các giá trị của $m$ để đồ thị hàm số $y=f(|x|)$ có 5 điểm cực trị.
A. $\frac{5}{4} \leq m \leq 2$.
B. $-\frac{5}{4}<m<2$.
C. $-2<m<\frac{5}{4}$.
D. $\frac{5}{4}<m<2$.
Câu 18: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+1-\sqrt{3 x+1}}{x^2-x}$.
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .