Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2021 trường THPT Kim Sơn A – Ninh Bình (có đáp án và lời giải chi tiết)
Các bạn học sinh thân mến ơi! Hãy cùng nhau hào hứng đón chào một cơ hội học tập tuyệt vời nhé. Trường THPT Kim Sơn A ở Ninh Bình đã chuẩn bị một bài thi thử Toán THPT Quốc gia 2021 cực kỳ thú vị dành cho chúng ta đấy!
Bài thi này giống như một cuộc phiêu lưu toán học với 50 câu hỏi trắc nghiệm trong 90 phút. Đây chính là cơ hội vàng để các bạn trau dồi kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải toán và làm quen với không khí thi cử. Hãy xem đây như một trò chơi trí tuệ đầy thử thách nhé!
Cùng nhau chuẩn bị tinh thần, ôn tập kỹ lưỡng và tự tin bước vào “sân chơi” toán học này. Đây chắc chắn sẽ là bước đệm tuyệt vời để các bạn sẵn sàng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Chúc các bạn may mắn và đạt kết quả cao!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2021 trường THPT Kim Sơn A – Ninh Bình
Câu 2: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{4-3 x}{x+1}$ là
A. $x=-3$.
B. $x=-1$.
C. $y=-3$.
D. $y=4$.
Câu 4: Cho hàm số $y=e^x$. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm $A(1 ; 0)$.
B. Tập xác định của hàm số là $D=\mathbb{R}$.
C. Hàm số có đạo hàm $y^{\prime}=e^x, \forall x \in \mathbb{R}$.
D. Đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cận ngang.
Câu 5: Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ cạnh bằng $2 a$. Khoảng cách giữa hai đường thẳng $A B^{\prime}$ và $C D^{\prime}$ bằng
A. $2 a$.
B. $a$.
C. $2 \sqrt{2} a$.
D. $\sqrt{2} a$.
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có $B A=a, B C=2 a, B B^{\prime}=3 a$. Thể tích $V$ của khối hộp chữ nhật $A B C D . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ bằng
A. $V=2 a^3$.
B. $V=3 a^3$.
C. $V=6 a^3$.
D. $V=a^3$.
Câu 7: Cho khối lăng trụ $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có diện tích đáy bằng $2 a^2$, đường cao bằng $3 a$. Thể tích của khối lăng trụ $A B C . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ là
A. $a^3$.
B. $6 a^3$.
C. $12 a^3$.
D. $2 a^3$.
Câu 9: Thể tích của khối cầu có bán kính $R$ là
A. $\frac{4 \pi R^3}{3}$.
B. $\frac{4 R^3}{3}$.
C. $4 \pi R^3$.
D. $\frac{3 \pi R^3}{4}$.
Câu 10: Tìm $\int \frac{1}{x} d x$ ?
A. $\int \frac{1}{x} d x=\ln |x|+C$.
B. $\int \frac{1}{x} d x=-\ln |x|+C$.
C. $\int \frac{1}{x} d x=\frac{1}{x^2}+C$.
D. $\int \frac{1}{x} d x=-\frac{1}{x^2}+C$.
Câu 11: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại
A. $\{4 ; 3\}$.
B. $\{3 ; 4\}$.
C. $\{3 ; 3\}$.
D. $\{3 ; 5\}$.
Câu 12: Trong không gian $O x y z$, cho $\vec{u}=2 \vec{i}-3 \vec{j}-2 \vec{k}$. Tọa độ của vectơ $\vec{u}$ là
A. $(2 ;-3 ; 2)$.
B. $(2 ;-3 ;-2)$.
C. $(2 ; 3 ; 2)$.
D. $(-2 ;-3 ; 2)$.
Câu 14: Biểu thức $a^{\frac{8}{3}}: \sqrt[3]{a^4}$ viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. $a^{\frac{9}{8}}$.
B. $a^{\frac{3}{4}}$.
C. $a^4$.
D. $a^{\frac{4}{3}}$.
Câu 15: Tập xác định của hàm số $y=\log _{2021} x$ là:
A. $D=(2021 ;+\infty)$.
B. $D=(0 ;+\infty)$.
C. $D=[0 ;+\infty)$.
D. $D=(0 ;+\infty) \backslash\{1\}$.
Câu 16: Hàm số nào sau đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=x^4+2 x^2$.
B. $y=\frac{x-1}{x+1}$.
C. $y=-x^3-3 x+1$.
D. $y=2 x^3+3 x+1$.
Câu 17: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^2$ ?
A. $F(x)=3 x^3$.
B. $F(x)=\frac{x^3}{3}$.
C. $F(x)=\frac{x^3}{2}$.
D. $F(x)=2 x$.
Câu 18: Tập nghiệm $S$ của bất phương trình $9^{x+\frac{1}{2}}-10.3^x+3 \leq 0$.
A. $S=\{-1 ; 1\}$.
B. $S=(-1 ; 1)$.
C. $S=[-1 ; 1]$
D. $S=(-\infty ;-1] \cup[1 ;+\infty)$.
Câu 19: Trong không gian $O x y z$, cho các điểm $A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; 4 ; 0), C(0 ; 0 ; 6)$. Tính thể tích $V$ của tứ diện $O A B C$ ?
A. $V=48$ (đvtt).
B. $V=24$ (đvtt).
C. $V=8$ (đvtt).
D. $V=16$ (đvtt).
Câu 20: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_3=-7$ và $u_4=-4$. Tìm công sai $d$ của cấp số cộng đã cho.
A. $d=3$.
B. $d=\frac{4}{7}$.
C. $d=-11$.
D. $d=-3$.