Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa
| | |

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa (có đáp án và lời giải chi tiết)

Vào một ngày Chủ Nhật đầy hứng khởi, 12/01/2020, trường THPT Hậu Lộc 2 tại Thanh Hóa đã mở màn cho mùa thi thử THPT Quốc gia 2020 với kỳ thi thử môn Toán lần thứ nhất. Đây là cơ hội quý báu để các em học sinh lớp 12 trải nghiệm không khí thi cử, đồng thời đánh giá năng lực học tập sau nửa chặng đường năm cuối cấp.
Đề thi mã 132 được thiết kế công phu với 50 câu hỏi trắc nghiệm, trải dài trên 6 trang giấy, thách thức trí tuệ và sự tập trung của thí sinh trong 90 phút. Điểm đặc biệt của đề thi là sự kết hợp hài hòa giữa kiến thức Toán 12 và những nội dung trọng tâm từ chương trình Toán 10, 11, giúp các em có cái nhìn tổng quan và sâu sắc về toàn bộ chương trình THPT. Kỳ thi này không chỉ là bước đệm quan trọng cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới, mà còn là cơ hội để các em tự tin hơn trên con đường chinh phục ước mơ đại học của mình.

Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org

Trích dẫn Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa

Câu 1: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=3$ và $u_2=12$. Công bội của cấp số nhân đó là
A. 4 .
B. 9 .
C. 36 .
D. $\frac{1}{4}$.

Câu 2: Nghiệm của phương trình $\log _3(x-1)=4$ là
A. $x=65$.
B. $x=81$.
C. $x=82$.
D. $x=64$.

Câu 3: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S)$ : $(\mathrm{x}-1)^2+(\mathrm{y}-2)^2+(\mathrm{z}+1)^2=4$. Tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ của mặt cầu $(S)$ là
A. $I=(1 ; 2 ;-1) ; \mathrm{R}=2$.
B. $I=(1 ; 2 ;-1) ; \mathrm{R}=4$.
C. $I=(-1 ;-2 ; 1) ; \mathrm{R}=4$.
D. $I=(-1 ;-2 ; 1) ; \mathrm{R}=2$.

Câu 5: Thể tích khối chóp có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$ là
A. $\frac{1}{3} B h$.
B. Bh.
C. $\frac{1}{3} B \pi h$.
D. $\frac{1}{3} \pi B^2 h$.

Câu 6: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 2 x-y+1=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$ ?
A. $\vec{n}_1=(2 ; 0 ;-1)$.
B. $\vec{n}_4=(2 ;-1 ; 1)$.
C. $\vec{n}_3=(2 ;-1 ; 0)$.
D. $\vec{n}_2=(2 ; 1 ;-1)$.

Câu 7: Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $M(2 ; 1 ;-3)$ lên mặt phẳng $(O y z)$ có tọa độ là
A. $(2 ; 0 ; 0)$.
B. $(0 ; 1 ;-3)$.
C. $(2 ; 1 ; 0)$.
D. $(2 ; 0 ;-3)$.

Câu 8: Cho đa giác gồm 10 đỉnh. Số tam giác có ba đỉnh là ba trong số 10 đỉnh của đa giác là
A. $3^{10}$.
B. $10^3$.
C. $A_{10}^3$.
D. $C_{10}^3$.

Câu 20: Hàm số $y=3^{-x}$ có đạo hàm là
A. $\frac{-3^{-x}}{\ln 3}$.
B. $-3^{-x} \ln 3$.
C. $3^{-x} \ln 3$.
D. $-x 3^{-x-1}$.

Câu 21: Số phức liên hợp của số phức $2-3 i$ là
A. $-2-3 i$.
B. $-2+3 i$.
C. $2+3 i$.
D. $3+2 i$.

Câu 22: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(1 ; 3 ; 2)$. Gọi $M, N, P$ lần lượt là hình chiếu của $A$ lên các trục $O x, O y, O z$. Phương trình mặt phẳng $(M N P)$ là
A. $x+3 y+2 z-14=0$.
B. $6 x+3 y+2 z-6=0$.
C. $\frac{x}{1}+\frac{y}{3}+\frac{z}{2}=0$.
D. $6 x+2 y+3 z-6=0$.

Câu 23: Gọi $z_1, z_2$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^2-2 z+3=0$. Giá trị $\left|z_1\right|+\left|z_2\right|$ bằng
A. 6
B. 2
C. $\sqrt{3}$
D. $2 \sqrt{3}$.

Câu 24: Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh $l=5$ và bán kính đáy $r=3$ là
A. $20 \pi$.
B. $12 \pi$.
C. $36 \pi$.
D. $60 \pi$.

Câu 25: Trong hình vẽ bên điểm $M$ là điểm biểu diễn số phức $\bar{z}-1+i$. Điểm biểu diễn số phức $z$ là
A. Điểm $C$.
B. Điểm $A$.
C. Điểm $D$.
D. Điểm $B$.

Câu 26: Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$. Góc giữa hai đường thẳng $A C$ và $A^{\prime} B$ bằng
A. $60^{\circ}$.
B. $45^{\circ}$.
C. $90^{\circ}$.
D. $30^{\circ}$.

Câu 27: Biết rằng $a, b$ là những số thực để phương trình $9^x-a \cdot 3^x+b=0$ luôn có 2 nghiệm thực phân biệt $x_1, x_2$. Khi đó tổng $x_1+x_2$ bằng
A. $b$.
B. $\log _3 a$.
C. $a$.
D. $\log _3 b$.

Câu 28: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng $a$. Thể tích của khối lăng trụ là
A. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{4}$.
B. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{12}$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{2}$.
D. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{6}$.

Câu 29: Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=x(x-1)^2(x+2)^3, \forall x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 6 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .

Câu 30: Cho $a$ và $b$ là hai số thực dương thỏa mãn $a^{\log _2 5}=4, b^{\log _4 5}=2$. Giá trị của $a^{\log _2^2 5}+5 b^{\log _4^2 5}$ bằng
A. 150 .
B. 30 .
C. $25+\sqrt{5}$.
D. $25+5 \sqrt{5}$.

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa kèm đáp án và lời giải chi tiết

Tải tài liệu

5/5 - (1 vote)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *