Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Yên Phong số 1 – Bắc Ninh
| | |

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Yên Phong số 1 – Bắc Ninh

Xin chào các bạn học sinh lớp 12 thân mến! Để hỗ trợ các em trong hành trình ôn tập cho kỳ thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán sắp tới, TOANMATH.com xin được chia sẻ một tài liệu quý giá – đề thi thử của trường THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh. Đây là một đề thi chất lượng, được thiết kế sát với cấu trúc đề tham khảo chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Qua việc làm quen và thực hành với đề thi này, các em sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng, nắm vững kiến thức, và tăng cường sự tự tin trước kỳ thi quan trọng. Hãy cùng khám phá và chinh phục thử thách này nhé!

Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org

Trích dẫn Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Yên Phong số 1 – Bắc Ninh

Câu 1. Hình hộp chữ nhật có số đo chiều rộng, chiều dài và chiều cao lần lượt là $3 \mathrm{~cm}, 4 \mathrm{~cm}, 10 \mathrm{~cm}$ có thể tích bằng?
A. $27 \mathrm{~cm}^3$.
B. $120 \mathrm{~cm}^3$.
C. $64 \mathrm{~cm}^3$.
D. $100 \mathrm{~cm}^3$.

Câu 2. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao $h$, bán kính đáy $r$ là $s_{x q}=\pi r h$.
B. Thể tích khối trụ có chiều cao $h$, bán kính đáy $r$ là $V=\pi r^2 h$.
C. Thể tích khối cầu bán kính $R$ là $V=\frac{4}{3} \pi R^3$.
D. Thể tích khối nón có chiều cao $h$, bán kính đáy $r$ là $V=\frac{1}{3} \pi r^2 h$.

Câu 3. Tìm tọa độ trọng tâm $G$ của tam giác $A B C$ biết $A(1 ; 2 ; 4), B(0 ;-5 ; 0), C(2 ; 0 ; 5)$
A. $G(-1 ; 1 ; 3)$.
B. $G(1 ;-1 ;-3)$.
C. $G(1 ; 1 ;-3)$
D. $G(1 ;-1 ; 3)$.

Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{-x+3}{x+1}$ là
A. $x=1$.
B. $y=-1$.
C. $x=-1$.
D. $x=3$.

Câu 5. Tính khoảng cách từ điểm $M(1 ;-1 ; 3)$ đến mặt phẳng $(P): 2 x-y+2 z+1=0$
A. 3 .
B. $2 \sqrt{5}$.
C. $\frac{10}{\sqrt{3}}$.
D. $\frac{10}{3}$.

Câu 6. Diện tích hình phẳng $(H)$ giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$, trục hoành và hai đường thẳng $x=a, x=b(a<b$ và hàm số $f(x)$ liên tục trên đoạn $[a ; b])$ được tính theo công thức nào?
A. $S_H=\int_a^b f(x) d x$.
B. $S_H=\left|\int_a^b f(x) d x\right|$.
C. $S_H=\int_a^b|f(x)| d x$.
D. $S_H=\left|\int_a^b f(x)\right| d x$.

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ $O x y$, đường thẳng $y=2 x-5$ có một vecto pháp tuyến $\vec{n}$ là
A. $\vec{n}=(1 ; 2)$.
B. $\vec{n}=(2 ; 1)$.
C. $\vec{n}=(-2 ;-1)$.
D. $\vec{n}=(2 ;-1)$.

Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng $(d): \frac{x}{2}=\frac{y+3}{1}=\frac{z}{-1}$
A. $(0 ; 1 ; 1)$.
B. $(2 ; 1 ; 2)$.
C. $(2 ;-1 ;-2)$.
D. $(2 ;-2 ;-1)$.

Câu 9. Cho tích phân $I=\int_0^4 x \sqrt{x^2+9} d x$. Khi đặt $t=\sqrt{x^2+9}$ thì tích phân đã cho trở thành
A. $I=\int_3^5 t d t$.
B. $\int_0^4 t d t$.
C. $\int_0^4 t^2 d t$.
D. $I=\int_3^5 t^2 d t$.

Câu 10. Tìm tâm $I$ và bán kính $R$ của mặt cầu có phương trình $x^2+y^2+z^2-2 x+2 y+6 z-7=0$
A. $I(1 ;-1 ;-3), R=3 \sqrt{2}$.
B. $I(1 ;-1 ; 3), R=3 \sqrt{2}$.
C. $I(1 ;-1 ;-3), R=18$.
D. $I(-1 ; 1 ;-3), R=3$.

Câu 12. Số nghiệm trên đoạn $[0 ; 2 \pi]$ của phương trình $\sin 2 x-2 \cos x=0$ là?
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .

Câu 13. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua điểm $M(1 ; 4 ;-3)$ và chứa trục $O y$ ?
A. $3 y+z=0$.
B. $x-y-z=0$.
C. $3 x+z=0$.
D. $x+3 z=0$.

Câu 14. Cho hình chóp $S A B C$ có $S A$ vuông góc với đáy, biết đáy $A B C$ là tam giác vuông cân tại đỉnh $B$ và có cạnh $A C=S A=2 a$. Tính thể tích $V$ của khối chóp
A. $V=\frac{2 a^3 \sqrt{2}}{3}$.
B. $V=\frac{a^3}{2}$.
C. $V=\frac{2 a^3}{3}$.
D. $V=\frac{4 a^3}{9}$.

Câu 15. Cho lăng trụ $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có diện tích đáy bằng $\frac{a^2 \sqrt{3}}{4}$, biết thể tích khối chóp $A^{\prime} \cdot A B C$ là $\frac{a^3 \sqrt{6}}{12}$. Tính khoảng cách $h$ giữa hai mặt đáy của lăng trụ
A. $h=2 a$.
B. $h=a$.
C. $h=a \sqrt{3}$.
D. $h=a \sqrt{2}$.

Câu 16. Số nghiệm của phương trình $\pi^{2 x^2+x-3}=1$ là
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .

Câu 17. Tập xác định của hàm số $y=\left(x^2-3 x+2\right)^\pi$ là
A. $(-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty)$.
B. $R$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $(1 ; 2)$.

Câu 18. Khối nón có bán kính đáy $r=3$, chiều cao $h=\sqrt{2}$ có thể tích bằng
A. $\frac{\pi \sqrt{2}}{3}$.
B. $3 \pi \sqrt{11}$.
C. $9 \pi \sqrt{2}$.
D. $3 \pi \sqrt{2}$.

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Yên Phong số 1 – Bắc Ninh

Tải tài liệu

5/5 - (1 vote)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *