Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Phú Cường – Hòa Bình lần 2
| | |

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Phú Cường – Hòa Bình lần 2

Các bạn học sinh thân mến! Hãy cùng khám phá một bài tập thú vị để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Đề thi thử Toán từ trường THPT Phú Cường – Hòa Bình là một “phiên bản mini” của kỳ thi thật đấy! Với 50 câu hỏi trắc nghiệm trong 90 phút, đề thi này sẽ giúp các bạn làm quen với không khí của kỳ thi chính thức. Đừng lo lắng, đề thi được thiết kế dựa trên cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, kèm theo đáp án để các bạn tự kiểm tra. Hãy xem đây như một cuộc phiêu lưu toán học thú vị, giúp bạn tự tin hơn khi bước vào phòng thi thật. Cùng nhau chinh phục thử thách này nào!

Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org

Trích dẫn Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Phú Cường – Hòa Bình lần 2

Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh $3 a$ bằng:
A. $27 a^3$.
B. $3 a^3$
C. $a^3$
D. $9 a^3$

Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}$.
A. $y=\frac{x-1}{x-2}$.
B. $y=\frac{1}{4} x^4+x^2-2$.
C. $y=x^3-x^2+2 x+3$.
D. $y=x^3-x^2-3 x+1$.

Câu 3. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(2 ; 3 ; 2) B(1 ; 1 ;-1)$.. Vectơ $\overrightarrow{A B}$ có tọa độ là
A. $(-1 ;-2 ;-3)$.
B. $(-1 ;-2 ; 3)$.
C. $(3 ; 5 ; 1)$.
D. $(3 ; 4 ; 1)$.

Câu 5. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\ln (5 a)-\ln (3 a)$ bằng:
A. $\frac{\ln (5 a)}{\ln (3 a)}$
B. $\ln (2 a)$
C. $\ln \frac{5}{3}$
D. $\frac{\ln 5}{\ln 3}$

Câu 6. Nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^3+x$ là
A. $x^4+x^2+C$
B. $3 x^2+1+C$
C. $x^3+x+C$
D. $\frac{1}{4} x^4+\frac{1}{2} x^2+C$

Câu 7. Thể tích của khối cầu bán kính $3 a$ bằng
A. $\frac{4 \pi a^3}{3}$.
B. $36 \pi a^3$.
C. $\frac{\pi a^3}{3}$.
D. $2 \pi a^3$.

Câu 8. Phương trình $2^{2 x+1}=32$ có nghiệm là
A. $x=\frac{5}{2}$
B. $x=2$
C. $x=\frac{3}{2}$
D. $x=3$

Câu 9. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(O x y)$ có phương trình là
A. $z=0$.
B. $x+y+z=0$.
C. $y=0$.
D. $x=0$.

Câu 10. Nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^4+x^2$ là
A. $4 x^3+2 x+C$
B. $\frac{1}{5} x^5+\frac{1}{3} x^3+C$
C. $x^4+x^2+C$
D. $x^5+x^3+C$.

Câu 11. Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d: \frac{x+1}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z+3}{2}$ đi qua điểm nào dưới đây?
A. $Q(2 ;-1 ; 2)$.
B. $M(-1 ;-2 ;-3)$.
C. $P(1 ; 2 ; 3)$.
D. $Q(-2 ; 1 ;-2)$.

Câu 12. Với $k$ và $n$ là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn $k \leq n$, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $A_n^k=\frac{n!}{k!(n-k)!}$.
B. $C_n^k=\frac{n!}{k!}$.
C. $A_n^k=\frac{n!}{(n-k)!}$.
D. $C_n^k=\frac{k!(n-k)!}{\mathrm{n}!}$.

Câu 13. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=1$ và công sai $d=5$. Giá trị của $u_4$ bằng
A. 22 .
B. 16 .
C. 12 .
D. 250 .

Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^3+2 x^2-7 x$ trên đoạn $[0 ; 4]$ bằng
A. -259 .
B. 68 .
C. 0 .
D. -4 .

Câu 17. Hàm số $y=\frac{2 x+3}{x+1}$ có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1

Câu 18. Số phức $5+6 i$ có phần thực bằng
A. -5 .
B. 5
C. -6 .
D. 6 .

Câu 20. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _3\left(\frac{3}{a}\right)$ bằng:
A. $1-\log _3 a$
B. $3-\log _3 a$
C. $\frac{1}{\log _3 a}$
D. $1+\log _3 a$

Câu 21. Cho số phức $z=2+i$. Tính $|z|$.
A. $|z|=3$
B. $|z|=5$
C. $|z|=2$
D. $|z|=\sqrt{5}$

Câu 22. Trong không gian $O x y z$, khoảng cách giữa hai mặt phẳng $(P): x+2 y+2 z+5=0$ và $(Q): x+2 y+2 z+4=0$ bằng
A. $\frac{8}{3}$.
B. $\frac{1}{3}$.
C. 3 .
D. $\frac{4}{3}$.

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình $2^{2 x}<2^{x+6}$ là:
A. $(0 ; 6)$
B. $(-\infty ; 6)$
C. $(0 ; 64)$
D. $(6 ;+\infty)$

Câu 24. Gọi $S$ là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=2^x, y=0, x=0, x=2$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $S=\int_0^2 2^x \mathrm{~d} x$.
B. $S=\pi \int_0^2 2^{2 x} \mathrm{~d} x$.
C. $S=\int_0^2 2^{2 x} \mathrm{~d} x$.
D. $S=\pi \int_0^2 2^x \mathrm{~d} x$.

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Phú Cường – Hòa Bình lần 2

Tải tài liệu

Rate this post

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *