Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Lê Quý Đôn – Quảng Ngãi
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh thân mến,
Hôm nay, đội ngũ hdgmvietnam.org xin hân hạnh giới thiệu một tài liệu quý giá: đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia 2019 của trường THPT Lê Quý Đôn, Quảng Ngãi. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và đánh giá năng lực hiện tại của mình. Chúng tôi hy vọng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, tiếp thêm động lực cho các em trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán sắp tới. Hãy cùng nhau khám phá và chinh phục những thử thách toán học thú vị này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Lê Quý Đôn – Quảng Ngãi
Câu 5. Cho $a$ là số thực dương tùy ý, $\ln \left(\frac{e}{a^2}\right)$ bằng
A. $1+\ln (2 a)$.
B. $1-\ln (2 a)$.
C. $1+2 \ln a$.
D. $1-2 \ln a$.
Câu 6. Cho tích phân $\int_0^1 f(x) \cdot d x=a$ và $\int_0^2 f(x) \cdot d x=b$. Tính tích phân $\int_1^2 f(x) \cdot d x$.
A. $a+b$.
B. $a-b$.
C. $b-a$.
D. $a . b$.
Câu 7. Tính diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 .
A. $4 \pi$.
B. $\frac{32 \pi}{3}$.
C. $16 \pi$.
D. $2 \pi$.
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình $2^{x^2-x}=4$ là
A. $\{2\}$.
B. $\{-1 ; 2\}$.
C. $\{-1\}$.
D. $\{1 ; 2\}$.
Câu 9. Trong không gian $O x y z$, một véc tơ pháp tuyến $\vec{n}$ của mặt phẳng $2 x+3 y-z+1=0$ là
A. $\vec{n}(2 ; 3 ; 1)$.
B. $\vec{n}(3 ; 2 ; 1)$.
C. $\vec{n}(2 ; 3 ;-1)$.
D. $\vec{n}(3 ; 2 ;-1)$.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x+\sin x$ là
A. $x^2+\cos x+C$.
B. $x^2-\cos x+C$.
C. $\frac{x^2}{2}-\cos x+C$.
D. $\frac{x^2}{2}+\cos x+C$.
Câu 11. Trong không $O x y z$, đường thẳng $d: \frac{x-1}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z+2}{1}$ đi qua điểm nào dưới đây?
A. $M(-1 ; 0 ; 2)$.
B. $N(2 ; 3 ; 1)$.
C. $P(1 ; 0 ; 2)$.
D. $Q(1 ; 0 ;-2)$.
Câu 12. Với $k, n$ là hai số nguyên dương tùy ý $k \leq n$, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $A_n^k=\frac{n!}{k!(n-k)!}$.
B. $A_n^k=\frac{n!}{(n-k)!}$.
C. $A_n^k=\frac{n!}{k!}$.
D. $A_n^k=\frac{k!n!}{(n-k)!}$.
Câu 13. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có $u_1=2$ và công bội $q=3$. Tính giá trị của $u_3$.
A. $u_3=8$.
B. $u_3=5$.
C. $u_3=18$.
D. $u_3=27$.
Câu 16. Cho hàm số $f(x)=(x-3)^4$. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị??
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 17. Tìm các số thực $x, y$ thỏa mãn $2 x-1+(y-2) i=1+i$ với $i$ là đơn vị ảo.
A. $x=1 ; y=1$.
B. $x=1 ; y=2$.
C. $x=1 ; y=3$.
D. $x=-1 ; y=3$.
Câu 18. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(-2 ; 3 ; 4), B(6 ; 1 ; 2)$. Viết phương trình mặt cầu có đường kính $A B$.
A. $(x+2)^2+(y+2)^2+(z+3)^2=18$.
B. $(x-2)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=18$.
C. $(x+2)^2+(y+2)^2+(z+3)^2=3 \sqrt{2}$.
D. $(x-2)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=3 \sqrt{2}$.
Câu 20. Cho $\log _5 2=a$. Tính $\log _8 125$ theo $a$.
A. $\frac{2}{a}$.
B. $\frac{1}{a}$.
C. $\frac{-1}{a}$.
D. $\frac{-2}{a}$.
Câu 21. Gọi $z_1 ; z_2$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^2+3 z+3=0$. Tính $P=\left|z_1\right|^2+\left|z_2\right|^2$
A. $P=2 \sqrt{3}$.
B. $P=6$.
C. $P=0$.
D. $P=\sqrt{3}$.
Câu 22. Tính khoảng cách giữa đường thẳng $d: \frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+3}{2}$ và mặt phẳng $(P): x+2 y-2 z+1=0$.
A. $\frac{7}{3}$.
B. $\frac{8}{3}$.
C. $\frac{5}{3}$.
D. $\frac{1}{3}$.
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2\left(x^2+x\right)>1$ là
A. $(-\infty ;-1) \cup(2 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ;-2) \cup(1 ;+\infty)$.
C. $(-2 ; 1)$.
D. $(1 ;+\infty)$.
Câu 24. Cho khối trụ có thể tích $V=16 \pi$ và chiều cao gấp đồi bán kính đáy. Tính bán kính đáy $r$ của khối trụ.
A. $r=3$.
B. $r=2$.
C. $r=1$.
D. $r=4$.
Câu 25. Cho khối chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a$, cạnh $S A$ vuông góc với đáy và $S C=a \sqrt{3}$. Tính thể tích $V$ của khối chóp đã cho.
A. $V=a^3$.
B. $V=\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}$.
C. $V=\frac{a^3}{3}$.
D. $V=2 a^3$.