Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường THPT Anh Sơn 1 – Nghệ An
Chào các bạn học sinh thân mến! Hôm nay, chúng ta cùng nhau bước vào một hành trình thú vị – kỳ thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần thứ 2 tại trường THPT Anh Sơn 1, tỉnh Nghệ An. Đây không chỉ là một bài kiểm tra thông thường, mà còn là cơ hội quý báu để các em đánh giá quá trình ôn luyện của mình. Hãy xem đây như một trải nghiệm học tập bổ ích, giúp các em chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới. Chúc các em bình tĩnh, tự tin và đạt kết quả tốt nhất!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường THPT Anh Sơn 1 – Nghệ An
Câu 1: $\quad$ ợi $a, b$ là các số thực dương từy ý, $\log \frac{\bar{b}}{b}$ băng
A. $2 \log a+\log b$.
B. $\log ^2 a-\log b$.
C. $\frac{2 \log a}{\log b}$.
D. $2 \log a-\log b$.
Câu 2: Cho hình chóp tam giác $S . A B C$ có đáy là tam giác đều cạnh $a, S A \perp(A B C)$ và $S A=\frac{a}{2}$. Góc giữa $S A$ và $(S B C)$ bằng
A. $30^{\circ}$.
B. $45^{\circ}$.
C. $60^{\circ}$.
D. $90^{\circ}$.
Câu 3: Một cấp số cộng có số hạng đầu $u_1=2$, công bội $d=-3$. Số hạng thứ 8 là
A. -19 .
B. -22 .
C. 23 .
D. 25
Câu 4: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): 2 x-y+1=0$ có một véc tơ pháp tuyến là
A. $\vec{n}=(2 ;-1 ; 0)$.
B. $\vec{n}=(2 ; 0 ; 1)$.
C. $\vec{n}=(0 ;-1 ; 1)$.
D. $\vec{n}=(2 ;-1 ; 1)$.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng $2 a$, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng $60^{\circ}$. Thể tích khối chóp tứ giác đều đã cho là
A. $V=4 \sqrt{6} a^3$.
B. $V=2 \sqrt{6} a^3$.
C. $V=\frac{2 \sqrt{6}}{3} a^3$.
D. $V=\frac{4 \sqrt{6}}{3} a^3$.
Câu 6: Trong không gian $O x y z$, cho $A(1 ; 2 ; 0), B(-2 ; 1 ; 1)$. Độ dài $A B$ là
A. $\sqrt{15}$.
B. $\sqrt{13}$.
C. $\sqrt{11}$.
D. $2 \sqrt{2}$.
Câu 7: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=(x-1)(x-2)^3(x+2)^2$. Số cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 8: $\quad$ Tập xác định của hàm số $y=\left(x^2-1\right)^{\frac{2}{3}}$ là
A. $(-1 ; 1)$.
B. $\mathbb{R} \backslash\{-1 ; 1\}$.
C. $\mathbb{R}$.
D. $(-\infty ;-1) \cup(1 ;+\infty)$.
Câu 9: Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d:\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2 \\ z=3\end{array}\right.$ và mặt phẳng $(\alpha): x+\sqrt{3} z-2=0$. Góc giữa $d$ và $(\alpha)$ bằng
A. $60^{\circ}$.
B. $90^{\circ}$.
C. $30^{\circ}$.
D. $45^{\circ}$.
Câu 10: Đặt $\log _{25} \sqrt{2}=a$, khi đó $\log _8 10$ bằng
A. $\frac{1}{6 a}+\frac{1}{3}$.
B. $\frac{1}{12 a}+\frac{1}{3}$.
C. $\frac{1}{12 a}+\frac{2}{3}$.
D. $\frac{1}{12 a}-\frac{1}{3}$.
Câu 12: Cho hình nón có chu vi đường tròn đáy là $6 \pi$, đường cao là 4 . Diện tích xung quanh hình nón là
A. $24 \pi$.
B. $12 \pi$.
C. $15 \pi$.
D. $30 \pi$.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _3(x-3) \leq 0$ là
A. $(-\infty ; 4]$.
B. $(3 ; 4]$.
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $(3 ; 4)$.
Câu 19: Trong không gian $O x y z$, phương trình nào sau đây không phải là phương trình tham số của trục $O x$ ?
A. $\left\{\begin{array}{l}x=0 \\ y=t \\ z=t\end{array}\right.$.
B. $\left\{\begin{array}{l}x=t \\ y=0 . \\ z=0\end{array}\right.$.
C. $\left\{\begin{array}{l}x=2 t \\ y=0 \\ z=0\end{array}\right.$.
D. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=0 \\ z=0\end{array}\right.$.
Câu 20: Phần ảo của số phức $z=2-3 i$ là
A. -3 .
B. 3 .
C. $-3 i$.
D. 2 .
Câu 21: Cho số phức $z$ thỏa mãn $(2+3 i) z+(1+2 i)(\bar{z}+1)=8+19 i$. Tính $|z|$.
A. $\sqrt{10}$.
B. $\sqrt{17}$.
C. $\sqrt{13}$.
D. 5 .
Câu 22: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng $3 a$ là
A. $12 a^3$.
B. $3 a^3$.
C. $9 a^3$.
D. $27 a^3$.
Câu 23: Khối trụ tròn xoay có diện tích đáy là $B$, đường cao $h$, thể tích khối trụ là
A. $V=\pi B^2 h$.
B. $V=2 B h$.
C. $V=B . h$.
D. $V=\frac{1}{3} B h$.
Câu 24: Đạo hàm của hàm số $y=\log _2(\sin x)$ là
A. $y^{\prime}=\log _2(\cos x)$.
B. $y^{\prime}=\frac{\tan x}{\ln 2}$.
C. $y^{\prime}=\frac{\cos x}{\ln 2 \cdot \sin x}$.
D. $y^{\prime}=\frac{\ln 2 \cdot \cos x}{\sin x}$.