Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa
| | |

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa

Trích dẫn Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa

Câu 7: Diện tích toàn phần của hình tròn xoay sinh bởi hình vuông cạnh $a$ khi quay quanh trục chứa một cạnh của nó bằng :
A. $\pi a^2$
B. $4 \pi a^2$
C. $8 \pi a^2$
D. $2 \pi a^2$

Câu 8: Tích các nghiệm của phương trình $3^{x^2-3 x+1}=81$ bằng:
A. 3
B. 4
C. -3
D. 5

Câu 9: Trong không gian $O x y z$, tìm số thực $a$ để vectơ $\vec{u}=(a ; 0 ; 1)$ vuông góc với vectơ $\vec{v}=(2 ;-1 ; 4)$.
A. -2
B. 2
C. 4
D. -4

Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai:
A. $\int e^x d x=e^x+C$
B. $\int \sin x d x=-\cos x+C$
C. $\int \cos x d x=\sin x+C$
D. $\int \ln x d x=\frac{1}{x}+C$

Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có độ dài cạnh bên bằng $2 a$, đáy là tam giác vuông và $A B=A C=a$. Tính thể tích khối lăng trụ $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$.
A. $\frac{1}{3} a^3$
B. $2 a^3$
C. $a^3$
D. $\frac{2}{3} a^3$

Câu 12: Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp $A$ có 10 phần tử là :
A. 90
B. 20
C. 10
D. 45

Câu 13: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=3$ và công sai $q=2$. Giá trị của $u_5$ bằng :
A. 48
B. 96
C. 162
D. 486

Câu 14: Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ :
A. $y=\log _2 x$
B. $y=\frac{x-1}{x+1}$
C. $y=3^x$
D. $y=x^4+2 x^2+4$

Câu 19: Trong mặt phẳng $O x y$, cho vectơ $\vec{v}=(2 ; 3)$. Ảnh của điểm $A(1 ;-3)$ qua phép tịnh tiến theo vectơ $\vec{v}$ có tọa độ là :
A. $(1 ; 0)$
B. $(1 ; 6)$
C. $(-1 ;-6)$
D. $(3 ; 0)$

Câu 20: Đặt $\log _2 5=a$, khi đó $\log _{25} 16$ bằng :
A. $\frac{2}{a}$
B. $2 a$
C. $\frac{1}{2 a}$
D. $\frac{1}{2} a$

Câu 21: Cho số thực $a$ thỏa mãn $\int_0^a(2 x+1) d x=5$. Tổng các giá trị thực của $a$ bằng :
A. -2
B. -1
C. 2
D. 3

Câu 22: Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(-2 ; 1 ; 0)$ và $B(-4 ; 3 ; 2)$, tọa độ điểm $M$ thuộc trục $O y$ sao cho $M$ cách đều hai điểm $A$ và $B$ là :
A. $(6 ; 0 ; 0)$
B. $(0 ; 6 ; 0)$
C. $(0 ;-6 ; 0)$
D. $(0 ; 0 ; 7)$

Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _{\frac{1}{2}}(x-2) \geq 0$ là :
A. $(3 ;+\infty)$
B. $(-\infty ; 3)$
C. $[2 ; 3)$
D. $(2 ; 3]$

Câu 25: Cho hình chóp $S . A B C$ có đáy là tam giác $A B C$ đều cạnh $a$, hình chiếu vuông góc của $S$ lên mặt phẳng $(A B C)$ là trung điểm của cạnh $A B$, góc giữa đường thẳng $S C$ và mặt phẳng đáy bằng $60^{\circ}$. Tính thể tích khối chóp $S . A B C$ :
A. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{8}$
B. $\frac{3 a^3 \sqrt{3}}{8}$
C. $\frac{3 a^3 \sqrt{3}}{4}$
D. $\frac{3 a^3 \sqrt{3}}{2}$

Câu 26: Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x^2-1}{x^2-3 x+2}$ là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 27: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình chữ nhật; $A B=a ; A D=2 a$. Các cạnh bên có độ dài bằng nhau và bằng $a \sqrt{2}$. Thể tích của khối chóp đã cho là :
A. $\frac{\sqrt{3} a^3}{2}$
B. $\frac{\sqrt{3} a^3}{8}$
C. $\frac{\sqrt{3} a^3}{6}$
D. $\frac{\sqrt{3} a^3}{3}$

Câu 28: Hàm số $y=2^{x^2-4 x}$ có đạo hàm :
A. $2^{x^2-4 x} \ln 2$
B. $\frac{2^{x^2-4 x}}{\ln 2}$
C. $(2 x-4) 2^{x^2-4 x} \ln 2$
D. $\frac{(2 x-4) 2^{x^2-4 x}}{\ln 2}$

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa

Tải tài liệu
Rate this post

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *