Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường THPT chuyên Bến Tre
Các bạn học sinh lớp 12 thân mến,
Kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm học 2018 – 2019 đang đến gần. Để giúp các bạn ôn tập hiệu quả, hdgmvietnam.org xin giới thiệu đến các bạn đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 của trường THPT chuyên Bến Tre.
Đề thi gồm 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, có mã đề 132, thời gian làm bài 90 phút. Điểm đặc biệt là đề thi đi kèm đáp án và lời giải chi tiết giúp các bạn dễ dàng đối chiếu kết quả.
Đề thi thử này sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng làm bài. Chúc các bạn ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kỳ thi chính thức. Hãy cùng nhau cố gắng nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường THPT chuyên Bến Tre
Câu 1. Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng $R$ và chiều cao bằng $h$ là:
A. $V=\pi R^2 h$.
B. $V=\frac{1}{3} \pi R^2 h$.
C. $V=\pi R h^2$.
D. $V=\pi R h$
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho đường thẳng $d:\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=2+3 t \\ z=5-t\end{array} \quad(t \in \mathbb{R})\right.$. Đường thẳng $d$ không đi qua điểm nào sau đây?
A. $Q(-1 ;-1 ; 6)$
B. $N(2 ; 3 ;-1)$
C. $P(3 ; 5 ; 4)$.
D. . $M(1 ; 2 ; 5)$
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\int x^3 \ln x d x$ là:
A. $\frac{1}{4} x^4 \cdot \ln x-\frac{1}{16} x^4+C$.
B. $\frac{1}{4} x^4 \cdot \ln x-\frac{1}{16} x^3$.
C. $\frac{1}{4} x^4 \cdot \ln x+\frac{1}{16} x^4+C$
D. $\frac{1}{4} x^4 \cdot \ln x-\frac{1}{16} x^4$
Câu 4. Gọi $\mathrm{S}$ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số $\mathrm{y}=\mathrm{x}^2+3, \mathrm{y}=4 \mathrm{x}$. Xác định mệnh đề đúng?
A. $S=\int_1^3\left|x^2+4 x+3\right| d x$
B. $S=\int_1^3\left(x^2+4 x+3\right) d x$
C. $S=\int_1^3\left|x^2-4 x+3\right| d x$
D. $S=\int_1^3\left(\left|x^2+3\right|-|4 x|\right) d x$
Câu 5. Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$. Góc giữa hai mặt phẳng $\left(D A^{\prime} B^{\prime}\right)$ và $\left(D C^{\prime} B^{\prime}\right)$ bằng
A. $45^{\circ}$
B. $30^{\circ}$
C. $60^{\circ}$
D. $90^{\circ}$.
Câu 6. Hàm số $y=x^3+3 x^2$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(0 ; 4)$.
B. $(0 ;+\infty)$
C. $(-\infty ;-2)$
D. $(-2 ; 0)$
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình là $(x-1)^2+(y+4)^2+(z-3)^2=18$
A. $I(-1 ;-4 ; 3), \mathrm{R}=\sqrt{18}$.
B. $I(1 ;-4 ;-3), \mathrm{R}=\sqrt{18}$
C. $I(1 ; 4 ; 3), \mathrm{R}=\sqrt{18}$
D. $I(1 ;-4 ; 3), \mathrm{R}=\sqrt{18}$
Câu 8. Cho $\log _{14} 2=a$. Giá trị của $\log _{14} 49$ tính theo $a$ là
A. $2(1-a)$
B. $2 a$
C. $\frac{1}{2(1-a)}$
D. $\frac{2}{1+a}$
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{1}{3}\right)^{x^2-4 x}<27$ là
A. $(-\infty ; 1)$
B. $(3 ;+\infty)$
C. $(-\infty ; 1) \cup(3 ;+\infty)$
D. $(1 ; 3)$.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho mặt phẳng $(\mathrm{P}): 2 \mathrm{x}+3 \mathrm{y}+6 \mathrm{z}-6=0$. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của $(P)$ ?
A. $\vec{n}=(3 ; 2 ; 1)$
B. $\vec{n}=(2 ; 3 ; 6)$.
C. $\vec{n}=\left(1 ; \frac{1}{2} ; \frac{1}{3}\right)$.
D. $\vec{n}=(6 ; 3 ; 2)$
Câu 12. Gọi $S$ là tập hợp tất cả các giá trị của tham số $m$ để phương trình $\sqrt{x}+\sqrt{1-x}+2 m \sqrt{x(1-x)}-2 \sqrt[4]{x(1-x)}=m^3$ có nghiệm duy nhất. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc $S$ bằng
A. 0
B. -6
C. 10 .
D. -1 .
Câu 13. Sinh viên $B$ được gia đình gửi tiết kiệm số tiền 300 triệu đồng vào ngân hàng theo mức kì hạn 1 tháng với lãi suất tiết kiệm là $0,4 \%$ / tháng. Mỗi tháng, vào ngày ngân hàng tính lãi, sinh viên $B$ rút ra một số tiền như nhau để trang trải chi phí cho cuộc sống. Hỏi hàng tháng sinh viên này rút số tiền xấp sỉ bao nhiêu để sau 5 năm học đại học, số tiền tiết kiệm vừa hết?
A. 5.363 .922 đồng
B. 5.633 .923 đồng
C. 5.633 .922 đồng.
D. 5.336 .932 đồng.
Câu 14. Thể tích khối cầu bán kính $2 a$ bằng
A. $\frac{32 \pi a^3}{3}$
B. $2 \pi a^3$
C. $4 \pi a^3$
D. $\frac{4 \pi a^3}{3}$
Câu 15. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy là hình vuông cạnh $a, S A$ vuông góc với mặt phẳng $(A B C D)$, góc giữa đường thẳng $S C$ và mặt phẳng $(A B C D)$ bằng $45^{\circ}$. Tính khoảng cách giữa hai đường $S B$ và $A C$ theo $a$.
A. $a$
B. $\frac{a \sqrt{3}}{7}$
C. $\frac{a \sqrt{10}}{5}$
D. $\frac{a \sqrt{21}}{5}$
Câu 16. Số các hoán vị của một tập hợp có 6 phần tử là:
A. 6
B. 120
C. 46656
D. 720 .
Câu 17. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(1 ; 1 ;-1)$ và $B(2 ; 3 ; 4)$. Véctơ $\overrightarrow{A B}$ có tọa độ là
A. $(1 ; 2 ; 5)$
B. $(3 ; 5 ; 1)$
C. $(3 ; 4 ; 1)$
D. $(1 ; 2 ; 3)$