Đề thi thử Toán THPT QG 2019 trường THPT Trần Đại Nghĩa – Đăk Lăk
Các bạn học sinh lớp 12 thân mến,
Để hỗ trợ các em trong quá trình ôn tập cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2019 sắp tới, đội ngũ hdgmvietnam.org xin giới thiệu một tài liệu quý giá: đề thi thử từ trường THPT Trần Đại Nghĩa, Đăk Lăk. Đề thi này được thiết kế tương tự cấu trúc đề minh họa chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp các em làm quen với format thực tế của kỳ thi. Đặc biệt, bộ đề kèm theo đáp án chi tiết cho các mã đề 001, 003, 005 và 007, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học và kiểm tra kết quả. Hãy xem đây như một cơ hội tuyệt vời để rèn luyện kỹ năng và củng cố kiến thức trước kỳ thi quan trọng nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn nội dung Đề thi thử Toán THPT QG 2019 trường THPT Trần Đại Nghĩa – Đăk Lăk
Câu 1. Tập xác định của hàm số $y=\log _2 \frac{x+3}{2-x}$ là:
A. $D=[-3 ; 2]$
B. $D=\mathbb{R} \backslash\{-3 ; 2\}$
C. $D=(-\infty ;-3) \cup(2 ;+\infty)$
D. $D=(-3 ; 2)$
Câu 4. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_4=2$ và $u_4=54$. Giá trị $u_{2019}$ bằng
A. $2.2^{2018}$
B. $2.3^{2020}$
C. $2.3^{2018}$
D. $2.2^{2020}$
Câu 5. Diện tích của mặt cầu có bán kính $3 m$ là:
A. $9 \pi\left(m^2\right)$
B. $36 \pi\left(\mathrm{m}^2\right)$
C. $3 \pi\left(m^2\right)$
D. $12 \pi\left(m^2\right)$
Câu 6. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt chẵn chấm?
A. $\frac{1}{6}$
B. $\frac{1}{4}$
C. $\frac{1}{2}$.
D. $\frac{1}{3}$.
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho $\vec{a}=2 \vec{i}+\vec{k}-3 \vec{j}$. Tọa độ của vectơ $\vec{a}$ là
A. $(1 ;-3 ; 2)$.
B. $(1 ; 2 ;-3)$.
C. $(2 ; 1 ;-3)$.
D. $(2 ;-3 ; 1)$.
Câu 8. Cho hàm số $y=\frac{2 x+5}{x+1}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty ;-1)$ và $(-1 ;+\infty)$.
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên $\mathbb{R} \backslash\{-1\}$.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty ;-1)$ và $(-1 ;+\infty)$.
D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên $\mathbb{R} \backslash\{-1\}$.
Câu 9. Đồ thị hàm số $y=\frac{x+2}{1-2 x}$ có đường tiệm cận đứng là.
A. $x=\frac{1}{2}$.
B. $x=-\frac{1}{2}$.
C. $x=2$.
D. $y=-\frac{1}{2}$.
Câu 10. Gọi $M$ và $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^3-3 x+2$ trên đoạn $[0 ; 2]$. Khi đó tổng $M+m$ bằng.
A. 4 .
B. 16 .
C. 2 .
D. 6 .
Câu 12. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 2 x-y+z-1=0$ đi qua điềm nào dưới đây?
A. $P(1 ;-2 ; 0)$
B. $M(2 ;-1 ; 1)$
C. $N(0 ; 1 ;-2)$
D. $Q(1 ;-3 ;-4)$
Câu 13. Giá trị của $I=\int\left(\frac{x^2-2}{x}\right) \ln x d x$ bằng:
A. $I=2 \ln ^2 x+\frac{x^2}{2} \ln x-\frac{x^2}{4}+C$.
B. $I=-\ln ^2 x+\frac{x^2}{2} \ln x-\frac{x^2}{4}+C$.
C. $I=\ln ^2 x+\frac{x^2}{2} \ln x-\frac{x^2}{4}+C$.
D. $I=\frac{\ln ^2 x}{2}+\frac{x^2}{2} \ln x-\frac{x^2}{4}+C$.
Câu 14. Cho $I=\int_1^2 \frac{x+\ln x}{(x+1)^2} d x=\frac{a}{b} \ln 2-\frac{1}{c}$ với $a, b, m$ là các số nguyên dương và các phân số là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức $S=\frac{a+b}{c}$.
A. $S=\frac{5}{6}$.
B. $S=\frac{1}{3}$.
C. $S=\frac{2}{3}$.
D. $S=\frac{1}{2}$.
Câu 15. Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức $z$ thỏa mãn $|z+(2-3 i)|=2$ là đường tròn có phương trình nào sau đây?
A. $x^2+y^2-4 x-6 y+9=0$.
B. $x^2+y^2-4 x+6 y+11=0$.
C. $x^2+y^2-4 x-6 y+11=0$.
D. $x^2+y^2+4 x-6 y+9=0$.