Đề thi thử Toán THPT 2022 trường Nguyễn Khuyến & Lê Thánh Tông – TP HCM
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Đội ngũ hdgmvietnam.org hân hạnh giới thiệu một tài liệu ôn tập quý giá – đề thi thử môn Toán ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến & TH – THCS – THPT Lê Thánh Tông, TP.HCM (mã đề 001). Đây là bộ đề được tổ chức thi thử vào ngày 21/04/2022, phản ánh sát thực cấu trúc và độ khó của kỳ thi chính thức. Với nội dung đa dạng và toàn diện, đề thi này sẽ giúp các em đánh giá chính xác năng lực, phát hiện điểm mạnh và điểm cần cải thiện. Chúng tôi tin rằng tài liệu này sẽ là nguồn cảm hứng quý báu, tiếp thêm sức mạnh cho các em trong hành trình chinh phục đỉnh cao tri thức. Hãy cùng nhau khám phá và chiến thắng thử thách này nhé!
Trích dẫn Đề thi thử Toán THPT 2022 trường Nguyễn Khuyến & Lê Thánh Tông – TP HCM
Câu 2. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh vào một ghế dài.
A. $C_6^6$.
B. 6 !.
C. $A_6^1$.
D. $6^6$.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho đường thẳng $(d): \frac{x}{1}=\frac{5-z}{2}=\frac{y+4}{-3}$. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của $d$.
A. $\overrightarrow{u_1}=(1 ; 2 ;-3)$.
B. $\overrightarrow{u_4}=(-1 ; 2 ; 3)$.
C. $\overline{u_2}=(1 ;-3 ;-2)$.
D. $\overrightarrow{u_3}=(1 ;-3 ;-2)$.
Câu 4. Cho hàm số $y=\frac{3 x-1}{x+2}$. Ta có các mệnh đề sau:
Hàm số đồng biến trên $(-\infty ;-2) \cup(-2 ;+\infty)$.
Hàm số đồng biến trên tập $\mathbb{R} \backslash\{-2\}$.
Hàm số nghịch biến trên $(-\infty ;-2)$ và $(-2 ;+\infty)$.
Hàm số đồng biến trên $(-\infty ;-2)$ và $(0 ;+\infty)$.
Hàm số đồng biến với $\forall x \neq-2$
Có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 6. Cho số phức $z$ thỏa mãn $z+2 \bar{z}=6+2 i$. Điểm biểu diễn số phức $z$ có tọa độ là.
A. $(-2 ; 2)$.
B. $(-2 ;-2)$.
C. $(2 ;-2)$.
D. $(2 ; 2)$.
Câu 7. Cho hình nón có đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt là 3 và 5 . Tính diện tích xung quanh của khối nón trên
A. $S_{x q}=15 \pi$.
B. $S_{x q}=40 \pi$.
C. $S_{x q}=20 \pi$.
D. Đáp án khác.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho điểm $A(2 ;-1 ; 3)$. Mặt phẳng $(P)$ đi qua điểm $A$ và song song với mặt phẳng $(Q): x+2 y-3 z=0$ có phương trình là.
A. $x+2 y-3 z-9=0$.
B. $x+2 y-3 z+9=0$.
C. $x+2 y-3 z+7=0$.
D. $x+2 y-3 z-7=0$
Câu 9. Cho các khẳng định sau:
– Xét hàm số $y=f(x)$ trên đoạn $[a ; b]$, nếu $y^{\prime}(a) \geq 0, y^{\prime}(b) \geq 0$ thì hàm số $f(x)$ luôn đồng biến trên $[a ; b]$ hoặc ngược lại.
– Hàm đa thức có bậc cao nhất là 4 có 2 cực trị.
– Hàm số bậc ba $y=a x^3+b x^2+c x+d(a \neq 0)$ thỏa $\min _{\mathbb{R}} f^{\prime \prime}(x)=f^{\prime \prime}\left(x_0\right)$ thì $x=x_0$ chính là hoành độ điểm uốn của hàm số đó.
– Số điểm cực trị của hàm số $y=f(x)$ chính là số nghiệm xuất hiện lẻ lần của phương trình $f^{\prime}(x+a)=0$ với $a$ là tham số thực.
– Hàm số đa thức $f(x)$ bậc $n$ luôn có $f^{(n+1)}(x)=n$ !
Số khẳng định đúng là:
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 11. Biết $\int \frac{1}{2 x+1}\left[\ln \left(\frac{1}{2 x+1}\right)+1\right] d x=\frac{1}{A} \ln ^2(2 x+1)+\frac{1}{B} \ln (2 x+1)+C$. Giá trị của $A+B$ là
A. -2 .
B. 4 .
C. 6 .
D. -4 .
Câu 12. Phần thực của số phức $z=(1+2 i)+\frac{i}{1+i}$ bằng.
A. $\frac{1}{2}$.
B. $\frac{3}{2}$.
C. $1-\frac{\sqrt{2}}{2}$.
D. $1+\frac{\sqrt{2}}{2}$.
Câu 13. Giả sử $a, b$ là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức $\ln \frac{a}{b^2}$ bằng.
A. $\ln a+\frac{1}{2} \ln b$.
B. $\ln a+2 \ln b$.
C. $\ln a-2 \ln b$.
D. $\ln a-\frac{1}{2} \ln b$.
Câu 14. Mặt cầu có bán kính bằng 6 thì có có diện tích bằng.
A. $288 \pi$.
B. $144 \pi$.
C. $72 \pi$.
D. $36 \pi$.
Câu 15. Cho hình chóp $S . A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác vuông cân tại $A, A B=a$, cạnh bên $S C=3 a$ và $S C$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp $S . A B C$ bằng.
A. $3 a^3$.
B. $\frac{3 a^3}{2}$.
C. $\frac{a^3}{2}$.
D. $a^3$.
Câu 16. Hàm số $y=\left(x^2-x+1\right) e^x$ có đạo hàm là.
A. $y^{\prime}=\left(x^2+1\right) e^x$.
B. $y^{\prime}=(2 x-1) e^x$.
C. $y^{\prime}=\left(x^2+x\right) e^x$.
D. $y^{\prime}=\left(x^2-x\right) e^x$.
Câu 17. Bất phương trình $2^{x^2-3 x+4} \leq\left(\frac{1}{2}\right)^{2 x-10}$ có bao nhiêu nghiệm nguyên dương
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 18. Cho $\int_{-1}^2 f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_{-1}^2 g(x) \mathrm{d} x=-1$. Tính $I=\int_{-1}^2[x+2 f(x)+3 g(x)] \mathrm{d} x$
A. $I=\frac{11}{2}$.
B. $I=\frac{7}{2}$.
C. $I=\frac{17}{2}$.
D. $I=\frac{5}{2}$.