Đề thi thử TN THPT năm 2022 môn Toán trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội (có đáp án)
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Với mong muốn đồng hành cùng các em trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu đến quý vị và các em bộ đề thi thử môn Toán năm học 2021 – 2022 của trường THCS & THPT Nguyễn Tất Thành, thành phố Hà Nội. Bộ đề thi gồm 4 mã đề (101, 102, 103, 104) kèm đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm của nhà trường, nhằm giúp các em làm quen với format đề thi và các dạng bài tập then chốt. Hy vọng rằng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành tin cậy, cung cấp cho các em kiến thức nền tảng vững chắc, tự tin bước vào kỳ thi quan trọng và đạt được kết quả cao nhất trong tương lai.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT năm 2022 môn Toán trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _{\frac{1}{2}}(2 x)>-2$ là
A. $S=(2 ;+\infty)$.
B. $S=(0 ; 1)$.
C. ${ }^2 S=(0 ; 2)$.
D. $S=(-\infty ; 2)$.
Câu 3. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1$ và công bội $q \neq 0$. Công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân $\left(u_n\right)$ là
A. $u_n=u_1 \cdot q^{n-1} \quad \forall n=1,2,3, \ldots$.
B. $u_n=u_1 \cdot q^n \quad \forall n=1,2,3, \ldots$.
C. $u_n=n u_1 \cdot q^{n-1} \quad \forall n=1,2,3, \ldots$.
D. $u_n=u_1^n \cdot q \quad \forall n=1,2,3, \ldots$.
Câu 4. Cho $f(x)$ và $g(x)$ là hai hàm số liên tục trên đoạn $[1 ; 5]$. Biết $\int_1^5 f(x) d x=10$ và $\int_1^5 g(x) d x=6$. Tính $I=\int_1^5[2 f(x)-3 g(x)] d x$.
A. $I=2$.
B. $I=4$.
C. $I=38$.
D. $I=-2$.
Câu 5. Cho $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=4 x^3$ trên $\mathbb{R}$ và thỏa mãn điều kiện $F(0)=1$. Tính $F(2)$.
A. $F(2)=17$.
B. $F(2)=9$.
C. $F(2)=15$.
D. $F(2)=16$.
Câu 6. Cho $z_1, z_2$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^2-6 z+25=0$. Tính giá trị của biểu thức $T=\left|z_1\right|^2+\left|z_2\right|^2$.
A. $T=5$.
B. $T=25$.
C. $T=10$.
D. $T=50$.
Câu 7. Trong không gian tọa độ $O x y z$ cho đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(1 ; 1 ; 2)$ và vuông góc với mặt phẳng $(P): 2 x-y+z-10=0$. Đường thẳng $d$ có phương trình tham số là
A. $\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=1-t \\ z=2+t\end{array}\right.$.
B. $\left\{\begin{array}{l}x=1-2 t \\ y=1+t \\ z=2+t\end{array}\right.$.
C. $\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=1+t \\ z=2+t\end{array}\right.$
D. $\left\{\begin{array}{l}x=-1+2 t \\ y=-1-t \\ z=-2+t\end{array}\right.$.
Câu 8. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x+2}{1-x}$ là
A. $y=2$.
B. $y=3$.
C. $x=1$.
D. $y=-3$.
Câu 9. Trong không gian tọa độ $O x y z$ cho mặt phẳng $(P)$ đi qua điểm $A(1 ;-2 ; 3)$ và có một véc-tơ pháp tuyến là $\vec{n}=(2 ;-3 ; 5)$. Phương trình mặt phẳng $(P)$ là
A. $2 x-3 y+5 z+23=0$.
B. $x-2 y+3 z-23=0$.
C. $2 x-3 y+5 z-23=0$.
D. $2 x-3 y+5 z-11=0$.
Câu 10. Một khối nón có chiều cao bằng $h$ và bán kính đáy bằng $r$. Tính thể tích $V$ của khối nó́n đó.
A. $V=r^2 h$.
B. $V=\frac{1}{3} \pi r^2 h$.
C. $V=\pi r^2 h$.
D. $V=2 \pi r^2 h$.
Câu 11. Cho số phức $z=4-5 i$. Trong mặt phẳng $O x y$, điểm nào dưới đây biểu diển số phức $\bar{z}$ ?
A. $N(4 ;-5)$.
B. $M(4 ; 5)$.
C. $E(5 ; 4)$.
D. $F(-5 ; 4)$.
Câu 12. Đội thanh niên tình nguyện của nhà trường gồm 20 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đội thanh niên tình nguyện của nhà trường đi làm cùng một nhiệm vụ?
A. 57 cách.
B. 6840 cách.
C. 1140 cách.
D. 60 cách.
Câu 13. Tập xác định của hàm số $y=\frac{1}{2^x}+\log _3(9-x)$ là
A. $D=(0 ; 9)$.
B. $D=\mathbb{R}$.
C. $D=(-\infty ; 9]$.
D. $D=(-\infty ; 9)$.
Câu 14. Họ các nguyên hàm của hàm số $f(x)=e^x+2 \sin x-1$ là
A. $e^x+2 \cos x-x+C$.
B. $e^x-2 \cos x+C$.
C. $e^x-2 \cos x-x+C$.
D. $e^x+2 \cos x+C$.
Câu 15. Cho $0<a \neq 1$. Tính giá trị của biểu thức $T=\log _a\left(a^3\right)$.
A. $T=\frac{3}{a}$.
B. $T=3 a$.
C. $T=\frac{1}{3}$.
D. $T=3$.
Câu 16. Cho hai số phức $z=2-3 i$ và $w=5+4 i$. Tìm phần thực của số phức $5 z+i w$.
A. 15 .
B. 14 .
C. 10 .
D. 6 .
Câu 17. Trong không gian tọa độ $O x y z$ cho mặt cầu $(S)$ có tâm là điểm $I(-1 ; 2 ; 3)$ và đi qua điểm $A(1 ; 0 ; 4)$. Phương trình mặt cằu $(S)$ là
A. $(x+1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=16$.
B. $(x+1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=5$.
C. $(x+1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=9$.
D. $(x-1)^2+(y+2)^2+(z+3)^2=9$.