Đề thi thử TN THPT năm 2022 môn Toán lần 1 trường THPT Nho Quan A – Ninh Bình (có đáp án)
Kính gửi quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 12 đầy nhiệt huyết,
Đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu đến quý vị đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán lần 1 của trường THPT Nho Quan A, tỉnh Ninh Bình. Đây là một nguồn tài liệu vô cùng quý giá, giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng giải đề và tự đánh giá năng lực bản thân trước thềm kỳ thi quan trọng.
Chúng tôi tin rằng với sự chuẩn bị kỹ lưỡng và tinh thần học tập nghiêm túc, các bạn sẽ tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức. Hãy tận dụng tối đa cơ hội này để hoàn thiện kiến thức, phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu của bản thân. Đừng quên tham khảo đáp án để đánh giá kết quả và rút ra bài học kinh nghiệm cho mình.
Chúc các bạn ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong kỳ thi thử này và sẵn sàng chinh phục mọi thử thách trong tương lai!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT năm 2022 môn Toán lần 1 trường THPT Nho Quan A – Ninh Bình
Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi từ một hộp gồm 15 viên bi khác nhau?
A. $C_{15}^3$.
B. $A_{15}^3$.
C. $15^3$.
D. 15 !.
Câu 2: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=2$, công bội $q=3$. Tính $u_3$.
A. $u_3=18$.
B. $u_3=6$.
C. $u_3=5$.
D. $u_3=8$.
Câu 3: Các khoảng nghịch biến của hàm số $y=\frac{2 x+1}{x-1}$ là
A. $(-\infty ; 1)$.
B. $(-\infty ; 1)$ và $(1 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ;+\infty)$.
D. $(1 ;+\infty)$.
Câu 7: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x+1}{x-1}$ là
A. $y=1$.
B. $y=-1$.
C. $x=1$.
D. $x=-1$.
Câu 10: Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^3-3 x^2-6 x+1$ và trục hoành là
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 11: Với hai số thực $x$ và $y$ bất kì, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $2^x \cdot 2^y=4^{x y}$.
B. $2^x .2^y=2^{x y}$.
C. $2^x \cdot 2^y=2^{x+y}$.
D. $2^x \cdot 2^y=4^{x+y}$.
Câu 12: Tập xác định của hàm số $y=(x-1)^{\frac{2}{5}}$ là
A. $\mathbb{R} \backslash\{1\}$.
B. $(-\infty ; 1)$.
C. $(1 ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R}$.
Câu 13: Tập xác định của hàm số $y=3^{\sqrt{x}}$ là
A. $[0 ;+\infty)$.
B. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ;+\infty)$.
Câu 14: Đạo hàm của hàm số $f(x)=5^{2 x+1}$ là
A. $f^{\prime}(x)=5^{2 x+1} \ln 5$.
B. $f^{\prime}(x)=2.5^{2 x} \ln 5$.
C. $f^{\prime}(x)=5^{2 x+1}$.
D. $f^{\prime}(x)=2.5^{2 x+1} \ln 5$.
Câu 15: Nghiệm của phương trình $\log _2(3 x+1)=2$ là
A. $x=2$.
B. $x=1$.
C. $x=4$.
D. $x=3$.
Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình $3^{2 x}>3^{x+4}$.
A. $S=(-\infty ; 4)$.
B. $D=(0 ; 4)$.
C. $S=(-4 ;+\infty)$.
D. $S=(4 ;+\infty)$.
Câu 17: Cho các hàm số $y=f(x)$ và $y=g(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. $\int[f(x)+g(x)] \mathrm{d} x=\int f(x) \mathrm{d} x+\int g(x) \mathrm{d} x$.
B. $\int k f(x) \mathrm{d} x=k \int f(x) \mathrm{d} x$ với $k$ là hằng số khác 0 .
C. $\int f^{\prime}(x) \mathrm{d} x=f(x)+C$.
D. $\int f(x) \cdot g(x) \mathrm{d} x=\int f(x) \mathrm{d} x$. $\int g(x) \mathrm{d} x$.
Câu 18: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=3 e^x+\cos x$ là
A. $3 e^x+\sin x+C$.
B. $\frac{1}{3} e^x+\sin x+C$.
C. $3 e^x-\sin x+C$.
D. $\frac{1}{3} e^x-\sin x+C$.
Câu 19: Cho $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_1^6 f(x) \mathrm{d} x=5$. Khi đó $\int_0^6 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 7 .
B. -3 .
C. 6 .
D. 10 .
Câu 20: Nếu $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=4$ thì $\int_0^1 2 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 16 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 8 .