Đề thi thử TN THPT môn Toán đợt tháng 6 năm 2024 cụm trường THPT – Bắc Ninh
| | |

Đề thi thử TN THPT môn Toán đợt tháng 6 năm 2024 cụm trường THPT – Bắc Ninh (có đáp án)

Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán đợt tháng 6 năm 2024, được biên soạn bởi cụm trường THPT danh tiếng tại tỉnh Bắc Ninh. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em rèn luyện kỹ năng và đánh giá năng lực trước kỳ thi chính thức.
Kỳ thi thử này sẽ diễn ra vào ngày 16/06/2024, với đáp án chi tiết cho mã đề 101 và 102. Chúng tôi tin rằng bộ đề này sẽ là công cụ hữu ích, giúp các em tự tin chinh phục môn Toán trong kỳ thi quan trọng sắp tới. Hãy cùng nhau khám phá và chiến thắng những thử thách toán học đầy hứng khởi nhé!

Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org

Trích dẫn Đề thi thử TN THPT môn Toán đợt tháng 6 năm 2024 cụm trường THPT – Bắc Ninh

Câu 1. Trong không gian $O x y z$.Viết phương trình của mặt phẳng $(P)$ đi qua điểm $M(-1 ; 0 ; 1)$ và vuông góc với đường thẳng $(d): \frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z+1}{1}$
A. $(P): x+2 y+z=0$.
B. $(P): x+2 y+z+2=0$.
C. $(P): x-2 y+z=0$.
D. $(P): x-2 y-z+2=0$.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, lập phương trình mặt cầu $(S)$ có tâm $I(1 ;-2 ; 3)$ và tiếp xúc với mặt phẳng $(O y z)$
A. $(x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=9$.
B. $(x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=13$.
C. $(x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=1$.
D. $(x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=4$.

Câu 4. Thể tích của khối cầu có bán kính bằng $r$ là
A. $V=\frac{4}{3} \pi r^3$.
B. $V=4 \pi r^3$.
C. $V=\frac{4}{3} \pi r^2$.
D. $V=4 \pi r^2$.

Câu 5. Số phức liên hợp của số phức $z=1-2 i$ là
A. $\bar{z}=-1-2 i$
B. $\bar{z}=2-i$.
C. $\bar{z}=-1+2 i$.
D. $\bar{z}=1+2 i$.

Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^3+x^2$ là
A. $\frac{x^4}{4}+\frac{x^3}{3}$
B. $\frac{x^4}{4}+\frac{x^3}{3}+C$.
C. $x^4+x^3+C$.
D. $3 x^2+2 x+C$.

Câu 8. Gọi $D$ là hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=e^{2 x}, y=0, x=0$ và $x=1$. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay $D$ quanh $O x$ bằng
A. $\int_0^1 e^{4 x} \mathrm{~d} x$.
B. $\int_0^1 e^{2 x} \mathrm{~d} x$.
C. $\pi \int_0^1 e^{2 x} \mathrm{~d} x$.
D. $\pi \int_0^1 e^{4 x} \mathrm{~d} x$.

Câu 9. $\int x^2 d x$ bằng
A. $\frac{1}{3} x^3+C$.
B. $x^3+C$.
C. $3 x^3+C$
D. $2 x+C$.

Câu 10. Cho hình chóp tứ giác $S . A B C D$ có tất cả các cạnh đều bằng $a$. Số đo góc giữa hai đường thẳng $S A$ và $C D$ bằng
A. $90^{\circ}$.
B. $60^{\circ}$.
C. $45^{\circ}$.
D. $30^{\circ}$.

Câu 11. Ký hiệu $z_1, z_2$ là nghiệm của phương trình $z^2+2 z+10=0$. Giá trị của $\left|z_1\right| \cdot\left|z_2\right|$ bằng
A. $\frac{5}{2}$.
B. 10 .
C. 20 .
D. 5 .

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho hai điểm $A(0 ; 2 ; 0) ; B(-2 ; 0 ; 4)$. Tọa độ trung điểm $M$ của đoạn thẳng $A B$ là
A. $M(1 ;-1 ;-2)$.
B. $M(-1 ; 1 ; 2)$.
C. $M(-2 ;-2 ; 4)$.
D. $M(-2 ; 2 ; 4)$.

Câu 13. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình chữ nhật, $A B=3 a$ và $A D=4 a$. Cạnh bên $S A$ vuông góc với mặt phẳng $(A B C D)$ và $S A=a \sqrt{2}$. Thể tích của khối chóp $S . A B C D$ bằng
A. $\frac{4 \sqrt{2} a^3}{3}$.
B. $\frac{2 \sqrt{2} a^3}{3}$.
C. $4 \sqrt{2} a^3$.
D. $12 \sqrt{2} a^3$.

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$ cho mặt phẳng $(\alpha): 2 x+z-1=0$. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng $(\alpha)$
A. $\vec{p}(-2 ; 0 ; 1)$.
B. $\vec{n}(2 ; 0 ;-1)$.
C. $\vec{q}(-2 ; 0 ;-1)$.
D. $\vec{m}(2 ; 1 ;-1)$.

Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=2 x^3+3 x^2-1$ trên đoạn $[-2 ; 0]$.
A. 1 .
B. -5 .
C. 0 .
D. -1 .

Câu 18. Trong không gian $\mathrm{Oxyz}$ Viết phương trình đường thẳng đi qua $M(-1 ; 2 ; 3)$ và vuông góc với mặt phẳng $(P): x-y+2 \mathrm{z}+1=0$.
A. $\frac{x-1}{-1}=\frac{y+2}{2}=\frac{z+3}{3}$.
B. $\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z+3}{2}$.
C. $\frac{x+1}{-1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-3}{3}$.
D. $\frac{x+1}{1}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z-3}{2}$.

Câu 19. Đạo hàm của hàm số $y=3^x$ là
A. $y^{\prime}=3^x$.
B. $y^{\prime}=3^x \cdot \ln 3$.
C. $y^{\prime}=\frac{3^x}{\ln 3}$.
D. $y^{\prime}=x \cdot 3^{x-1}$.

Đề thi thử TN THPT môn Toán đợt tháng 6 năm 2024 cụm trường THPT – Bắc Ninh kèm đáp án

Tải tài liệu

5/5 - (1 vote)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *