Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán trường THPT Hoài Đức A – Hà Nội
Trong bối cảnh kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 đang đến gần, trang web hdgmvietnam.org đã kịp thời giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử môn Toán của trường THPT Hoài Đức A, thành phố Hà Nội. Đây là một tài liệu tham khảo vô cùng quý giá, giúp các em học sinh có cơ hội trải nghiệm cấu trúc đề thi thực tế và nâng cao kỹ năng làm bài.
Điểm nổi bật của đề thi thử này là việc cung cấp đầy đủ đáp án và lời giải chi tiết cho đề thi gốc và các mã đề lẻ. Điều này mang lại lợi ích to lớn cho học sinh, giúp các em có thể tự đánh giá năng lực của mình sau khi hoàn thành bài thi. Thông qua việc nghiên cứu kỹ lưỡng lời giải chi tiết, học sinh có thể nắm bắt phương pháp giải quyết các dạng bài tập một cách hiệu quả và rút ra những bài học quý báu cho quá trình ôn tập sắp tới.
Đề thi thử môn Toán của trường THPT Hoài Đức A không chỉ giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, mà còn giúp các em xác định rõ những kiến thức còn thiếu sót và những dạng bài tập cần tập trung ôn luyện. Từ đó, các em có thể điều chỉnh kế hoạch học tập, dành thời gian tập trung vào những phần kiến thức còn yếu, nhằm nâng cao khả năng tư duy và giải quyết vấn đề một cách tối ưu.
Trang web hdgmvietnam.org hy vọng rằng, với sự chia sẻ này, quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 sẽ có thêm nguồn tài liệu bổ ích để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia sắp tới. Chúc các em học sinh sẽ tận dụng tối đa đề thi thử này, không ngừng nỗ lực và tự tin hơn khi bước vào kỳ thi quan trọng nhất của cuộc đời học sinh. Hãy cùng nhau phấn đấu để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ thi sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán trường THPT Hoài Đức A – Hà Nội
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. 720 .
B. 45 .
C. 120 .
D. 90 .
Câu 2. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có công bội dương và $u_2=\frac{1}{3}, u_4=3$. Giá trị của $u_1$ là
A. $u_1=\frac{1}{2}$.
B. $u_1=\frac{1}{9}$.
C. $u_1=\frac{1}{81}$.
D. $u_1=-\frac{1}{27}$.
Câu 3. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy là hình chữ nhật với $A B=a, A D=2 a$. Biết $S A \perp(A B C D)$ và $S A=a \sqrt{15}$. Tính góc giữa $S C$ và mặt phẳng $(A B C D)$.
A. $30^{\circ}$.
B. $60^{\circ}$.
C. $45^{\circ}$.
D. $90^{\circ}$.
Câu 7. Cho hàm số $y=\frac{2 x-1}{3-2 x}$. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là:
A. $y=\frac{2}{3} ; x=1$.
B. $y=-1 ; x=\frac{2}{3}$.
C. $y=-1 ; x=\frac{3}{2}$.
D. $y=\frac{2}{3} ; x=\frac{3}{2}$.
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y=x^3+3 x^2-9 x+8$ trên đoạn $[-2 ; 2]$.
A. $\max _{[-2 ; 2]} y=3$.
B. $\max _{[-2 ; 2]} y=34$.
C. $\max _{[-2 ; 2]} y=10$.
D. $\max _{[-2 ; 2]} y=30$.
Câu 9. Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đạo hàm $f^{\prime}(x)=x(x+2022)\left(x^2-4 x+4\right)$. Hàm số $f(x)$ có mấy điểm cực tiểu?
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 11. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log _5 x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{5}{x}$.
B. $y^{\prime}=\frac{\ln 5}{x}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 5}$.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số là $y=x^e$ trên tập số thực, là
A. $y^{\prime}=e x^{e+1}$.
B. $y^{\prime}=e x^{e-1}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{e} x^{e-1}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{e+1} x^{e+1}$.
Câu 13. Nghiệm của phương trình $3^{x+6}=27$ là
A. $x=2$.
B. $x=1$.
C. $x=-2$.
D. $x=-3$.
Câu 14. Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\log (3 x+2)>0$.
A. $S=\left(-\frac{2}{3} ;+\infty\right)$.
B. $S=\left(-\infty ; \frac{3}{2}\right)$.
C. $S=\left(-\frac{1}{3} ;+\infty\right)$.
D. $S=\left(-\infty ; \frac{2}{3}\right)$.