Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 3 trường THPT Việt Yên 1 – Bắc Giang
| | |

Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 3 trường THPT Việt Yên 1 – Bắc Giang

Trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, việc tiếp cận với các đề thi thử là một phần không thể thiếu đối với các em học sinh. Nắm bắt được tầm quan trọng này, đội ngũ giáo viên tại trang web hdgmvietnam.org đã tổng hợp và giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh đề thi thử môn Toán lần 3 của trường THPT Việt Yên số 1, tỉnh Bắc Giang.

Đề thi này được xây dựng dựa trên cấu trúc và nội dung của đề thi chính thức, nhằm giúp các em học sinh làm quen với format đề thi và rèn luyện kỹ năng làm bài trong điều kiện áp lực thời gian. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm với 4 mã đề khác nhau: 101, 102, 103 và 104, đi kèm với đáp án chi tiết cho từng mã đề. Điều này giúp các em dễ dàng đối chiếu kết quả và đánh giá năng lực của bản thân sau khi hoàn thành bài thi.

Việc thực hành thường xuyên với các đề thi thử như thế này mang lại nhiều lợi ích cho các em học sinh. Thông qua việc làm bài, các em có thể củng cố kiến thức, phát hiện ra những điểm yếu và có chiến lược ôn tập phù hợp. Bên cạnh đó, việc làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện khả năng phân bổ thời gian hợp lý cũng giúp các em tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức.

Hdgmvietnam.org hy vọng rằng với sự đóng góp của đề thi thử môn Toán lần 3 từ trường THPT Việt Yên số 1, các em học sinh sẽ có thêm nguồn tài liệu bổ ích để ôn luyện, nâng cao kỹ năng làm bài và tự tin hơn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới.

Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 3 trường THPT Việt Yên 1 – Bắc Giang

Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức $z=-2 i$ có tọa độ là
A. $(-2 ; 0)$.
B. $(0 ;-2 i)$.
C. $(0 ; 2)$.
D. $(0 ;-2)$.

Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{x+2}{3 x-2}$ là đường thẳng có phương trình
A. $y=-\frac{1}{3}$.
B. $y=-1$.
C. $y=\frac{1}{3}$.
D. $y=1$.

Câu 5. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^e$ là
A. $y^{\prime}=x^e \ln x$.
B. $y^{\prime}=x^{e-1}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{e+1} x^{e+1}$.
D. $y^{\prime}=e x^{e-1}$.

Câu 6. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=3$ và công bội $q=2$. Giá trị của $u_7$ bằng
A. 192 .
B. -96
C. -192 .
D. 96 .

Câu 8. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình chữ nhật, $A B=3$ và $A D=4$. Cạnh bên $S A$ vuông góc với mặt phẳng $(A B C D)$ và $S A=\sqrt{3}$. Thể tích $V$ của khối chóp $S \cdot A B C D$ bằng
A. $V=\frac{2 \sqrt{3}}{3}$.
B. $V=4 \sqrt{3}$.
C. $V=\frac{4 \sqrt{3}}{3}$.
D. $V=12 \sqrt{3}$.

Câu 9. Trong không gian $O x y z$, góc giữa mặt phẳng $(P): x-y-3=0$ và $(O y z)$ bằng
A. $60^{\circ}$.
B. $30^{\circ}$.
C. $45^{\circ}$.
D. $90^{\circ}$.

Câu 10. Nếu $\int_1^2 f(x) d x=3$ thì $\int_1^2(2 f(x)-3) d x$ bằng
A. -3 .
B. 6 .
C. -2 .
D. 3 .

Câu 11. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-4 x-6 y+2 z-1=0$. Tâm của $(S)$ có tọa độ là
A. $(-2 ;-3 ; 1)$.
B. $(4 ; 6 ;-2)$.
C. $(2 ; 3 ;-1)$.
D. $(-4 ;-4 ; 2)$.

Câu 12. Cho số phức $z=3-4 i$, phần thực của số phức $z^2 \cdot \bar{z}$ bằng
A. 100 .
B. -100 .
C. -75 .
D. 75 .

Câu 13. Cho hàm số $f(x)=x^2$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) d x=2 x+C$.
B. $\int f(x) d x=\frac{x^3}{3}+C$.
C. $\int f(x) d x=\frac{-x^3}{3}+C$.
D. $\int f(x) d x=-2 x+C$.

Câu 14. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x+1}{2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-3}{-2}$. Điểm nào dưới đây thuộc $d$ ?
A. $P(-1 ; 2 ; 3)$.
B. $Q(1 ;-2 ;-3)$.
C. $M(-2 ;-1 ; 2)$.
D. $N(2 ; 1 ;-2)$.

Câu 15. Nếu $\int_2^6(f(x)-2) d x=-2$ thì $\int_1^3 f(2 x) d x$ bằng
A. 8 .
B. -2 .
C. 6 .
D. 3 .

Câu 16. Phần ảo của số phức $z=5-3 i$ là
A. 3 .
B. -3 .
C. 5 .
D. $-3 i$.

Câu 17. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log (5 a)-\log (4 a)$ bằng
A. $\log a$.
B. $\log (9 a)$.
C. $\log \frac{4}{5}$.
D. $\log \frac{5}{4}$.

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _{\frac{1}{2}}(x-2) \geq 0$ là
A. $(-\infty ; 3)$.
B. $(2 ; 3)$.
C. $(2 ; 3]$.
D. $(3 ;+\infty)$.

Câu 22. Cho tập hợp $A=\{1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9\}$. Số các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau được lấy từ tập $A$ bằng
A. 512 .
B. 36 .
C. 72 .
D. 81 .

Câu 23. Trên khoảng $(2 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log _5(x-2)$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{(x-2) \ln 5}$.
B. $y^{\prime}=\frac{\ln 5}{x-2}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{x-2}$.
D. $y^{\prime}=\frac{-1}{(x-2) \ln 5}$

Câu 25. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): 2 x-y+2 z-3=0$ có một vectơ pháp tuyến có tọa độ là
A. $(2 ; 1 ;-3)$.
B. $(2 ; 1 ; 2)$.
C. $(-2 ;-1 ; 2)$.
D. $(2 ;-1 ; 2)$

Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{1}{2}\right)^{x+1} \geq 8$ là
A. $(-\infty ;-4]$.
B. $(4 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ;-4)$.
D. $[-4 ;+\infty)$.

Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 3 trường THPT Việt Yên 1 – Bắc Giang

Tải tài liệu

Rate this post

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *