Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 2 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
| | |

Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 2 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh

Kính gửi quý đồng nghiệp và các em học sinh lớp 12 thân mến,

Trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học 2022 – 2023, chúng tôi đội ngũ hdgmvietnam.org xin được giới thiệu một tài liệu quý báu dành cho môn Toán. Đó là đề thi thử lần 2 được biên soạn bởi trường THPT chuyên Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Với mã đề 111, tài liệu này đảm bảo tính khách quan và công bằng trong quá trình đánh giá năng lực của học sinh. Đề thi được thiết kế dựa trên cấu trúc và nội dung chương trình môn Toán chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp các em làm quen với định dạng và cấp độ của đề thi chính thức.

Việc thực hành với đề thi thử này không chỉ giúp các em học sinh nâng cao kiến thức và kỹ năng giải quyết vấn đề, mà còn là cơ hội để tự đánh giá năng lực và xác định những lĩnh vực cần cải thiện. Đối với quý thầy cô giáo, tài liệu này cung cấp nguồn tham khảo quý báu để điều chỉnh phương pháp giảng dạy và hỗ trợ học sinh một cách hiệu quả hơn.

Chúng tôi tin tưởng rằng với sự nỗ lực không ngừng của các em học sinh và sự hướng dẫn tận tâm của quý thầy cô, kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới sẽ đạt được kết quả tốt đẹp, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục toán học tại địa phương và trên toàn quốc.

Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 2 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh

Câu 1. Đồ thị hàm số $y=x^3+7 x+8$ cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm có hoành độ âm.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2(x-3)>0$ là:
A. $(3 ;+\infty)$
B. $[4 ;+\infty)$
C. $[3 ;+\infty)$
D. $(4 ;+\infty)$

Câu 3. Xác định modun của số phức $z=(1-i)^6+(1+i)^3$
A. $|z|=2 \sqrt{26}$
B. $|z|=5 \sqrt{2}$
C. $|z|=\sqrt{82}$
D. $|z|=(\sqrt{2})^6+(\sqrt{2})^3$

Câu 4. Trong không gian cho hệ trục $\mathrm{Oxyz}$, phương trình mặt cầu tâm $\mathrm{O}$, tiếp xúc với mặt phẳng $(P): 2 x+y+2 z-9=0$ là:
A. $x^2+y^2+z^2=81$
B. $x^2+y^2+z^2=9$
C. $x^2+y^2+z^2=3$
D. $x^2+y^2+z^2=6$

Câu 5. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
A. $y=x^3+3 x^2+x+1$
B. $y=\frac{\sqrt{1-x^2}}{x^2+1}$
C. $y=2^x$
D. $y=\frac{x^2-3 x+2}{x^4-1}$

Câu 6. Cho $z_1=3-2 i ; \quad z_2=4+5 i$. Tính $z_1+z_2$
A. $z_1+z_2=1+7 i$
B. $z_1+z_2=12-10 i$
C. $z_1+z_2=7-7 i$
D. $z_1+z_2=7+3 i$

Câu 7. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
$\mathrm{i}, \int_a^b f(x) d x=-\int_b^a-f(x) d x$ với $\mathrm{f}(\mathrm{x})$ liên tục trên $[a ; b]$
ii, $\int_a^b k f(x) d x=k \int_a^b f(x) d x$ với $\mathrm{f}(\mathrm{x})$ liên tục trên $[a ; b] ; \quad k \in \mathbb{R}$
iii, $\int_a^b f(k x) d x=k \int_a^b f(x) d x$ với $\mathrm{f}(\mathrm{x})$ liên tục trên $[a ; b] ; \quad k \in \mathbb{R}$
iv, $\int_a^b f(x) d x+\int_b^b g(x) d x=\int_a^b[f(x)-g(x)] d x$
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 8. Trong không gian cho hệ trục $\mathrm{Oxyz}$, đường thẳng $\Delta$ có phương trình: $\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{3}=\frac{-z-1}{4}$. Đường thă่ng $\Delta$ có vecto chỉ phương là:
A. $\vec{u}(-1 ; 1 ;-1)$
B. $\vec{u}(2 ; 3 ;-4)$
C. $\vec{u}(2 ; 3 ; 4)$
D. $\vec{u}(1 ;-1 ; 1)$

Câu 9. Cho lăng trụ đứng $\mathrm{ABC}$. $\mathrm{A}^{\prime} \mathrm{B}^{\prime} \mathrm{C}$ ‘ có đáy $\mathrm{ABC}$ là tam giác vuông tại $\mathrm{A}$, $A C=6 a ; B C=10 a ; A A^{\prime}=8 a$. Tính thể tích chóp $\mathrm{A}^{\prime} . \mathrm{ABC}$.
A. $192 a^3$
B. $64 a^3$
C. $160 a^3$
D. $128 a^3$

Câu 10. Trong không gian cho hệ trục $\mathrm{Oxyz}$, đường thằng (d) có phương trình: $\left\{\begin{array}{l}x=2-t \\ y=3+t \\ z=1+t\end{array}\right.$ và mặt phẳng $(\Delta): x+2 y-2 z+3=0$. Góc giữa (d) và $(\Delta)$ là góc $\alpha$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $\sin \alpha=\frac{\sqrt{3}}{9}$
B. $\cos \alpha=\frac{\sqrt{3}}{9}$
C. $\tan \alpha=\frac{\sqrt{3}}{9}$
D. $\cot \alpha=\frac{\sqrt{3}}{9}$

Câu 11. Trong không gian cho hệ trục Oxyz, điểm $A(1 ; 0 ; 0)$ và $B(0 ;-2 ; 0) ; C(0 ; 0 ; 3)$. Phương trình mặt phẳng $(A B C)$ là:
A. $x-2 y+3 z=1$
B. $x-\frac{1}{2} y+\frac{1}{3} z=1$
C. $\frac{x}{1}+\frac{y}{2}+\frac{z}{3}=0$
D. $x-2 y+3 z=0$

Câu 12. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_3=5 ; u_5=9$. Tính $u_{15}$
A. $u_{15}=29$
B. $u_{15}=-29$
C. $u_{15}=4$
D. $u_{15}=45$

Câu 13. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$
A. $y=x^4-3 x^2+2$
B. $y=\log _{\frac{1}{2}} x$
C. $y=\frac{x+1}{x-2}$
D. $y=\left(\frac{\pi}{6}\right)^x$

Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 2 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh

Tải tài liệu

Rate this post

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *