Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Nho Quan A – Ninh Bình
Trong bối cảnh chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quan trọng, đội ngũ hdgmvietnam.org trân trọng giới thiệu tới quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 môn Toán lần 1 của trường Trung học Phổ thông Nho Quan A, tỉnh Ninh Bình. Đây là tài liệu học tập và ôn luyện có giá trị, được biên soạn công phu nhằm hỗ trợ tối đa cho quá trình chuẩn bị của các em học sinh.
Bộ đề thi này bao gồm hai mã đề chính: mã đề LẺ và mã đề CHẴN, đảm bảo tính đa dạng và phù hợp với nhiều đối tượng học sinh. Các câu hỏi trong đề thi được thiết kế dựa trên chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình giáo dục phổ thông, đồng thời tích hợp các dạng bài tập thường xuất hiện trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Đặc biệt, hdgmvietnam.org không chỉ cung cấp đề thi mà còn kèm theo đáp án và lời giải chi tiết cho cả hai mã đề. Điều này giúp học sinh có thể tự học, tự đánh giá và hiểu sâu hơn về cách tiếp cận, giải quyết các dạng bài toán khác nhau. Lời giải chi tiết cũng là công cụ hữu ích cho giáo viên trong việc hướng dẫn và giảng dạy.
Việc sử dụng bộ đề thi thử này sẽ giúp các em học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, nâng cao kỹ năng làm bài và tăng cường sự tự tin trước kỳ thi chính thức. Đồng thời, nó cũng là cơ hội để các em rèn luyện khả năng quản lý thời gian và áp dụng kiến thức đã học vào thực tế.
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Nho Quan A – Ninh Bình
Câu 1. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=3 ; u_2=9$. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6 .
B. 3 .
C. 12 .
D. -6 .
Câu 2. Cho tập hợp $A$ có 20 phần tử. Hỏi $A$ có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A. $C_{20}^6$.
B. 20 .
C. $P_6$.
D. $A_{20}^6$.
Câu 8. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\ln (7 a)-\ln (3 a)$ bằng
A. $\frac{\ln 7}{\ln 3}$
B. $\ln \frac{7}{3}$
C. $\ln (4 a)$
D. $\frac{\ln (7 a)}{\ln (3 a)}$
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số $f(x)=\log _2(x+1)$.
A. $f^{\prime}(x)=\frac{1}{x+1}$.
B. $f^{\prime}(x)=\frac{x}{(x+1) \ln 2}$.
C. $f^{\prime}(x)=x+1$.
D. $f^{\prime}(x)=\frac{1}{(x+1) \ln 2}$.
Câu 10. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\frac{7}{3}}$ là
A. $y^{\prime}=\frac{3}{7} x^{\frac{-3}{4}}$.
B. $y^{\prime}=\frac{3}{7} x^{\frac{3}{4}}$.
C. $\frac{7}{3} x^{\frac{-4}{3}}$.
D. $y^{\prime}=\frac{7}{3} x^{\frac{4}{3}}$.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{4}{5}\right)^{2 x-1} \leq\left(\frac{4}{5}\right)^{2-x}$ là.
A. $\mathbb{R}$.
B. $(-\infty ; 1]$.
C. $[3 ;+\infty)$.
D. $[1 ;+\infty)$.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _3\left(36-x^2\right) \geq 3$ là
A. $(-\infty ;-3] \cup[3 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 3]$.
C. $[-3 ; 3]$.
D. $(0 ; 3]$.
Câu 13. Cho số phức $z=5-i$. Trên mặt phẳng toạ độ $O x y$, điểm biểu diễn của số phức $z$ có toạ độ là
A. $(0 ; 5)$.
B. $(5 ;-1)$.
C. $(-1 ; 5)$.
D. $(5 ; 0)$.
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức $z=4+3 i$ là
A. $\bar{z}=4+3 i$.
B. $\bar{z}=-4-3 i$.
C. $\bar{z}=4-3 i$.
D. $\bar{z}=-4+3 i$.
Câu 16. Nếu $\int f(x) \mathrm{d} x=4 x^3+x^2+C$ thì hàm số $f(x)$ bằng
A. $f(x)=x^4+\frac{x^3}{3}+C x$.
B. $f(x)=12 x^2+2 x+C$.
C. $f(x)=12 x^2+2 x$.
D. $f(x)=x^4+\frac{x^3}{3}$.
Câu 17. Tính $\int(\cos x+6 x) \mathrm{d} x$ bằng
A. $\sin x+3 x^2+C$.
B. $-\sin x+3 x^2+C$.
C. $\sin x+6 x^2+C$.
D. $-\sin x+C$.
Câu 18. Nếu $\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x=3$ thì $I=\int_1^2[3 f(x)-2] \mathrm{d} x$ bằng bao nhiêu?
A. $I=7$.
B. $I=11$.
C. $I=4$.
D. $I=-7$.
Câu 19. Biết $\int_2^3 f(x) d \mathbf{x}=4$ và $\int_2^3 g(x) d \mathbf{x}=1$. Khi đó: $\int_2^3[f(x)-g(x)] d \mathbf{x}$ bằng
A. -3 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Câu 20. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh $a$ và chiều cao bằng $2 a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. $\frac{2}{3} a^3$
B. $\frac{4}{3} a^3$
C. $2 a^3$
D. $4 a^3$