Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An
Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,
Đội ngũ hdgmvietnam.org trân trọng giới thiệu đề thi thử tốt nghiệp Trung Học Phổ Thông năm học 2022-2023 môn Toán, lần 1, được tổ chức bởi trường THPT chuyên Đại học Vinh, tỉnh Nghệ An. Đây là một cơ hội quý báu để các em học sinh rèn luyện và đánh giá năng lực trước kỳ thi chính thức.
Đề thi, với mã đề 132, bao gồm 06 trang và 50 câu hỏi trắc nghiệm, được thiết kế để kiểm tra toàn diện kiến thức và kỹ năng Toán học của học sinh. Thời gian làm bài là 90 phút, không kể thời gian phát đề, tạo điều kiện cho các em tập trung tối đa vào việc giải quyết các câu hỏi.
Kỳ thi thử này đã diễn ra vào Chủ Nhật, ngày 19 tháng 03 năm 2023, đánh dấu một bước quan trọng trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Đề thi không chỉ giúp học sinh làm quen với cấu trúc và độ khó của đề thi chính thức, mà còn là công cụ hữu ích để các em đánh giá mức độ sẵn sàng của mình.
Chúng tôi tin rằng, thông qua việc tham gia kỳ thi thử này, các em học sinh sẽ có cơ hội phát hiện những điểm mạnh và điểm yếu trong kiến thức, từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả hơn. Đồng thời, đây cũng là cơ hội để quý thầy cô đánh giá chất lượng giảng dạy và có những điều chỉnh phù hợp trong giai đoạn cuối cùng trước kỳ thi chính thức.
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An
Câu 1: Môđun của số phức $z=3-2 i$ bằng
A. $\sqrt{13}$.
B. $-\sqrt{3}$.
C. -2 .
D. 3 .
Câu 2: Công thức tính đúng của tổ hợp chập 3 của 10 là
A. $C_{10}^3=\frac{10!}{3!}$.
B. $C_{10}^3=\frac{10!}{7!}$.
C. $C_{10}^3=\frac{10!}{3!7!}$.
D. $C_{10}^3=\frac{10!}{3.7}$.
Câu 5: Cho hình trụ có chu vi của một đường tròn đáy bằng $c$, đường cao bằng $h$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. c.h.
B. $\frac{1}{2} . c h$.
C. $\frac{1}{3} . c . h$.
D. 2.c.h.
Câu 6: Trong không gian $O x y z$, điểm nào sau đây không thuộc $(O x y)$ ?
A. $Q(1 ; 1 ; 0)$.
B. $M(1 ; 0 ; 0)$.
C. $P(0 ; 1 ; 0)$.
D. $N(0 ; 0 ; 1)$.
Câu 7: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(\alpha): x+y+2 z-1=0$. Mặt phẳng $(\alpha)$ song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. $(Q): 3 x+3 y+6 z-1=0$.
B. $(P): 2 x+2 y+4 z-2=0$.
C. $(R): x+y-z-1=0$.
D. $(S):-x-y-2 z+1=0$.
Câu 8: Nghiệm của phương trình $4^{5 x-1}=16$ là
A. $x=\frac{3}{5}$.
B. $x=1$.
C. $x=\frac{5}{3}$.
D. $x=2$.
Câu 10: Tập xác định của hàm số $y=\ln (3-x)$ là
A. $(3 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 3)$.
C. $(-\infty ; 3]$.
D. $(0 ; 3)$.
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số $y=e^x$ trên đoạn $[-1 ; 1]$ là
A. 1 .
B. 0 .
C. $e$.
D. $\frac{1}{e}$.
Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^3-3 x$ với trục hoành là
A. 2 .
B. 0 .
C. 1
D. 3 .
Câu 13: Họ các nguyên hàm của hàm số $f(x)=3 x^2+x+1$ trên $\mathbb{R}$ là
A. $x^3+\frac{x^2}{2}+x+C$.
B. $x^3+x^2+x+C$.
C. $3 x^3+x^2+x+C$.
D. $3 x^3+\frac{x^2}{2}+x+C$.
Câu 14: Đạo hàm của hàm số $y=2^{x+1}$ là
A. $y^{\prime}=2^x \ln 2$.
B. $y^{\prime}=(x+1) 2^x$.
C. $y^{\prime}=\frac{2^{x+1}}{\ln 2}$.
D. $y^{\prime}=2^{x+1} \ln 2$.
Câu 15: Cho dãy $u_{\mathrm{n}}$ là một cấp số nhân, biết $u_1=3, u_2=6$. Khi đó giá trị của $u_5$ là
A. 72 .
B. 48 .
C. 8 .
D. -48 .
Câu 16: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số $y=x^4-2 x^2$ là
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+3}{x-1}$ là đường thẳng
A. $x=-\frac{3}{2}$.
B. $y=1$.
C. $x=1$.
D. $y=2$.
Câu 18: Diện tích mặt cầu có đường kính bằng $d$ được tính theo công thức
A. $\pi d^2$.
B. $4 \pi d^2$.
C. $2 \pi d^2$.
D. $\frac{1}{2} \pi d^2$.
Câu 19: Phần ảo của số phức $z=(1+i)(2-i)$ là
A. -1 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 20: Rút gọn biểu thức $P=a^{\frac{3}{2}} \cdot \sqrt[3]{a}$ với $a>0$ ta được
A. $P=a^{\frac{11}{6}}$.
B. $P=a^{\frac{9}{2}}$.
C. $P=a^{\frac{1}{2}}$.
D. $P=a^{\frac{7}{6}}$.