Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 1 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,
Trong bối cảnh chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 sắp tới, đội ngũ biên tập viên của trang web hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu một tài liệu học tập quý giá: đề thi thử môn Toán lần 1 của trường THPT chuyên Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Đây là một trong những nguồn tài liệu tham khảo có giá trị, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, nhằm hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này.
Đề thi thử này không chỉ giúp các em học sinh làm quen với cấu trúc, độ khó và phạm vi kiến thức của đề thi chính thức, mà còn là công cụ hữu ích để các thầy cô đánh giá năng lực học tập của học sinh, từ đó có những điều chỉnh phù hợp trong quá trình giảng dạy. Được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên của trường THPT chuyên Hạ Long – một trong những trường trung học phổ thông hàng đầu của tỉnh Quảng Ninh, đề thi này đảm bảo tính chuẩn mực và chất lượng cao.
Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu này sẽ đóng góp tích cực vào quá trình học tập và ôn luyện của các em học sinh, cũng như hỗ trợ đắc lực cho công tác giảng dạy của quý thầy cô. Xin kính chúc quý vị và các em đạt được kết quả tốt đẹp trong kỳ thi sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 1 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
Câu 1. Trong không gian $O x y z$, phương trình mặt cầu $(S)$ có tâm $I(-1 ; 0 ; 2)$ và bán kính $R=3$ là
A. $(x-1)^2+y^2+(z+2)^2=3$.
B. $(x-1)^2+y^2+(z+2)^2=9$.
C. $(x+1)^2+y^2+(z-2)^2=3$.
D. $(x+1)^2+y^2+(z-2)^2=9$.
Câu 2. Có bao nhiêu cách xếp 5 người đứng thành một hàng ngang?
A. 5 .
B. $5^5$.
C. 20 .
D. 120 .
Câu 7. Biết đồ thị hàm số $y=x^3-3 x+2$ cắt đường thẳng $y=2-4 x$ tại điểm $M(a ; b)$. Tính $a+b$.
A. -1 .
B. -2 .
C. 0 .
D. 2 .
Câu 8. Tập xác định của hàm số $y=(x-2022)^{\frac{1}{7}}$ là
A. $\mathbb{R} \backslash\{2022\}$.
B. $(2022 ;+\infty)$.
C. $[2022 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 2022)$.
Câu 9. Thể tích $V$ của khối cầu bán kính $R$ được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $V=\frac{1}{3} \pi R^3$.
B. $V=\pi R^3$.
C. $V=\frac{4}{3} \pi R^3$.
D. $V=4 \pi R^3$.
Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=3 x^2+e^x$.
A. $\int f(x) d x=\frac{x^3}{3}+e^x+C$.
B. $\int f(x) d x=x^3+\frac{e^{x+1}}{x+1}+C$.
C. $\int f(x) d x=x^3+e^x+C$.
D. $\int f(x) d x=6 x+e^x+C$.
Câu 11. Thể tích $V$ khối chóp có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$ là
A. $V=B^2 \cdot h$.
B. $V=\frac{1}{3} \cdot B \cdot h$.
C. $V=B . h$.
D. $V=\frac{1}{3} \cdot B^2 \cdot h$.
Câu 12. Thể tích $V$ khối lập phương cạnh $a \sqrt{3}$ là
A. $V=9 a^3$.
B. $V=\sqrt{3} a^3$.
C. $V=3 \sqrt{3} a^3$.
D. $V=3 a^3$.
Câu 13. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$ hàm số $y=x+\log _2 x$ có đạo hàm là
A. $y^{\prime}=1-\frac{1}{x}$.
B. $y^{\prime}=1+\frac{1}{x \ln 2}$.
C. $y^{\prime}=1-\frac{1}{x \ln 2}$.
D. $y^{\prime}=1+\frac{1}{x}$.
Câu 15. Biết hàm số $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)$ trên $\mathbb{R}$. Tìm $\int[f(x)+2] d x$
A. $\int[f(x)+2] d x=F(x)+2 x^2+C$.
B. $\int[f(x)+2] d x=F(x)+2 x+C$.
C. $\int[f(x)+2] d x=F(x)+C$.
D. $\int[f(x)+2] d x=F(x)+x^2+C$.
Câu 16. Tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\log _3(x+1)<2$ là
A. $S=(0 ; 8)$.
B. $S=(-\infty ; 8)$.
C. $S=(8 ;+\infty)$.
D. $S=(-1 ; 8)$.
Câu 17. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-1}{x-3}$ là
A. $x=3$.
B. $x=-3$.
C. $x=2$.
D. $x=-2$.
Câu 18. Cho các hàm số $f(x)$ và $g(x)$ cùng liên tục trên $\mathbb{R}$. Khẳng định nào đúng?
A. $\int\left[\frac{f(x)}{g(x)}\right] d x=\frac{\int f(x) d x}{\int g(x) d x}$.
B. $\int[f(x)+g(x)] d x=\int f(x) d x+\int g(x) d x$.
C. $\int k . f(x) d x=k \int f(x) d x,(\forall k \in \mathbb{R})$.
D. $\int[f(x) \cdot g(x)] d x=\left(\int f(x) d x\right) \cdot\left(\int g(x) d x\right)$.
Câu 19. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(1 ; 2 ; 0), B(3 ;-2 ;-6)$. Mặt cầu đường kính $A B$ có tâm là
A. $I(-2 ; 0 ;-3)$.
B. $I(-2 ; 0 ; 3)$.
C. $I(2 ; 0 ;-3)$.
D. $I(2 ; 0 ; 3)$.
Câu 20. Nghiệm của phương trình $2^x>3$ là
A. $x<\log _3 2$.
B. $x<\log _2 3$.
C. $x>\log _3 2$.
D. $x>\log _2 3$.
Câu 21. Cho hình chóp $S . A B C$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$, cạnh bên $S A$ vuông góc với đáy và $S A=a \sqrt{3}$. Tính thể tích khối chóp $S . A B C$.
A. $\frac{3 \sqrt{3} a^3}{4}$.
B. $\frac{a^3}{4}$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{4}$.
D. $\frac{3 a^3}{4}$.
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất $y=e^x+x$ trên đoạn $[-2 ; 2]$.
A. $e-2$.
B. $e+2$.
C. $e^2-2$.
D. $e^2+2$.