Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán đợt 3 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội
Trong bối cảnh giáo dục Việt Nam đang không ngừng đổi mới và nâng cao chất lượng, việc chia sẻ và trao đổi các nguồn tài liệu học tập, đặc biệt là các đề thi và bài kiểm tra, đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ quá trình dạy và học. Với mục đích đó, đội ngũ chuyên gia giáo dục của trang web hdgmvietnam.org đã tổng hợp và giới thiệu đến quý thầy cô giáo cùng các em học sinh bộ đề thi khảo sát tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2022 – 2023 đợt 3 của trường THCS & THPT Nguyễn Tất Thành, Đại học Sư phạm Hà Nội.
Bộ đề thi này gồm 4 mã đề trắc nghiệm từ 301 đến 304, kèm theo đáp án chi tiết cho từng câu hỏi. Việc tiếp cận và làm quen với các dạng đề thi đa dạng như thế này sẽ giúp các em học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và tự đánh giá năng lực của bản thân. Đồng thời, tài liệu này cũng là nguồn tham khảo hữu ích cho quý thầy cô giáo trong quá trình biên soạn đề thi, đảm bảo tính phù hợp và sát với xu hướng ra đề của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Với sự chuyên nghiệp và tâm huyết của đội ngũ hdgmvietnam.org, hy vọng rằng bộ đề thi này sẽ trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực cho công tác giảng dạy và ôn luyện, góp phần nâng cao chất lượng dạy và học môn Toán nói riêng và giáo dục Việt Nam nói chung. Chúng tôi tin tưởng rằng sự hợp tác và chia sẻ tri thức giữa các nhà giáo dục và học sinh sẽ tạo nên một môi trường học tập lành mạnh, hiệu quả và đầy cảm hứng.
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán đợt 3 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội
Câu 1. Trong không gian tọa độ $O x y z$, mặt phẳng $(P): 6 x-3 y-6 z+7=0$ có một vectơ pháp tuyến là
A. $\vec{n}_4=(-6 ; 3 ;-6)$.
B. $\vec{n}_1=(-2 ; 1 ; 2)$.
C. $\vec{n}_2=(6 ;-3 ; 6)$.
D. $\vec{n}_3=(2 ; 1 ;-2)$.
Câu 2. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+4}{x-3}$ với trục hoành là
A. $\left(0 ; \frac{-4}{3}\right)$.
B. $(-2 ; 0)$.
C. $(0 ;-2)$.
D. $\left(\frac{-4}{3} ; 0\right)$.
Câu 3. Trong không gian tọa độ $O x y z$, góc giữa hai mặt phẳng $(P): x=2$ và $(Q): z=5$ bằng
A. $30^{\circ}$.
B. $60^{\circ}$.
C. $90^{\circ}$.
D. $45^{\circ}$.
Câu 4. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2+2 \sqrt{3} x-4 y+6 z-9=0$. Bán kính $R$ của $(S)$ là
A. $R=5$.
B. $R=16$.
C. $R=25$.
D. $R=4$.
Câu 5. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x-2}{1-x}$ là
A. $y=-3$.
B. $x=-3$.
C. $y=3$.
D. $x=1$.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình $\log (x+6)>\log (2 x-4)$ là
A. $(2 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 10)$.
C. $(2 ; 10)$.
D. $(-10 ; 2)$.
Câu 7. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 . Thể tích khối lập phương đó là
A. $24 \sqrt{3}$.
B. 36 .
C. 216 .
D. 27 .
Câu 8. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A. $y=\mathrm{e}^x$.
B. $y=\frac{x^2-4}{x-2}$.
C. $y=\sqrt{x^2-x}$.
D. $y=\ln x$.
Câu 9. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ công bội $q$ với $u_1=2$ và $u_4=\frac{-1}{4}$. Giá trị $q$ là
A. $q=\frac{1}{4}$.
B. $q=\frac{-1}{4}$.
C. $q=\frac{1}{2}$.
D. $q=\frac{-1}{2}$.
Câu 10. Cho mặt cầu $(S)$ đường kính 8 , tâm $I$ và mặt phẳng $(P)$. Biết khoảng cách từ $I$ đến $(P)$ bằng 3 . Mặt phẳng $(P)$ cắt $(S)$ theo một đường tròn có bán kính
A. $r=5$.
B. $r=\sqrt{7}$.
C. $r=4$.
D. $r=\sqrt{55}$.
Câu 11. Nếu $\int_1^5 f(x) \mathrm{d} x=-3$ và $\int_1^5 g(x) \mathrm{d} x=6$ thì $\int_1^5[3 f(x)+g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 3 .
B. -3 .
C. -15 .
D. 9 .
Câu 12. Hình lăng trụ có chiều cao $h=6 \mathrm{~cm}$ và diện tích đáy $S=5 \mathrm{~cm}^2$. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
A. $10 \mathrm{~cm}^2$.
B. $10 \mathrm{~cm}^3$.
C. $30 \mathrm{~cm}^2$.
D. $30 \mathrm{~cm}^3$.
Câu 13. Cho số phức $z=5+2 i$. Phần ảo của số phức $\bar{z}$ là
A. -2 .
B. -5 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 14. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\mathrm{e}}$ là
A. $y^{\prime}=x^{\varepsilon-1}$.
B. $y^{\prime}=\mathrm{e} x^{\varepsilon-1}$.
C. $y^{\prime}=x^e$.
D. $y^{\prime}=\mathrm{e}^x$.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{1}{\pi}\right)^{x+3} \geq 1$ là
A. $(-\infty ;-3]$.
B. $(-3 ;+\infty)$.
C. $[-3 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ;-3)$.
Câu 16. Cho hình trụ có bán kính đáy $r=4$ và độ dài đường $\sinh$ bằng $l=5$. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng
A. $40 \pi$.
B. $56 \pi$.
C. $32 \pi$.
D. $72 \pi$.
Câu 17. Biết đồ thị hàm số $y=x^3-12 x+6$ có hai điểm cực trị là $A, B$. Tọa độ trung điểm $\mathrm{I}$ của đoạn thẳng $A B$ là
A. $I(6 ; 0)$.
B. $I(-2 ; 22)$.
C. $I(2 ;-10)$.
D. $I(0 ; 6)$.
Câu 18. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x+1}{-3}=\frac{y-3}{5}=\frac{z}{4}$. Đường thẳng $d$ đi qua điểm nào dưới đây?
A. $Q(1 ;-3 ; 0)$.
B. $S(-1 ;-3 ; 0)$.
C. $R(-3 ; 5 ; 4)$.
D. $P(-1 ; 3 ; 0)$.
Câu 19. Cho hai số phức $z_1=3-4 i, z_2=5+2 i$. Phần thực của số phức $z=z_1 \cdot z_2$ là
A. 15 .
B. 23 .
C. 7 .
D. -14 .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức $z=-5 i+4$ có tọa độ là
A. $(5 ;-4)$.
B. $(-5 ; 4)$.
C. $(-4 ; 5)$.
D. $(4 ;-5)$.