Đề thi thử TN THPT 2023 lần 2 môn Toán trường THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh
Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,
Trong khuôn khổ chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm học 2022-2023, website hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi thử lần 2 môn Toán do trường THPT Hàn Thuyên, tỉnh Bắc Ninh biên soạn. Đây là tài liệu học tập quý giá, được thiết kế nhằm mô phỏng sát với cấu trúc và độ khó của đề thi chính thức.
Bộ đề bao gồm 8 mã đề khác nhau (101, 202, 303, 404, 505, 606, 707, 808), đi kèm đáp án chi tiết cho phần trắc nghiệm. Việc cung cấp đa dạng mã đề giúp học sinh làm quen với các dạng câu hỏi khác nhau, đồng thời rèn luyện kỹ năng quản lý thời gian và chiến thuật làm bài hiệu quả.
Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu này sẽ là công cụ hữu ích, hỗ trợ quý thầy cô trong công tác giảng dạy và ôn tập, đồng thời giúp các em học sinh tự đánh giá năng lực, xác định điểm mạnh, điểm yếu để có kế hoạch ôn luyện phù hợp. Qua đó, các em sẽ tự tin hơn khi bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2023 lần 2 môn Toán trường THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _{\frac{1}{3}}(x-3)>-2$ là
A. $(3 ; 12)$.
B. $(-\infty ; 12)$.
C. $(12 ;+\infty)$.
D. $\left(-\infty ; \frac{7}{3}\right)$.
Câu 5. Tìm hệ số của $x^{16}$ trong khai triển $P(x)=\left(x^2-2 x\right)^{10}$
A. 3360 .
B. 3260 .
C. 3330 .
D. 3630 .
Câu 6. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2+2 x-4 y+6 z-1=0$ có tâm là
A. $I(-2 ; 4 ;-6)$.
B. $I(1 ;-2 ; 3)$.
C. $I(2 ;-4 ; 6)$.
D. $I(-1 ; 2 ;-3)$.
Câu 7. Cho mặt cầu $(S)$ có tâm $I$ và bán kính $R=10$. Cắt mặt cầu dã cho bởi mặt phẳng $(P)$ cách tâm $I$ một khoảng bằng 6 , thiết diện là đường tròn có chu vi bằng
A. $8 \pi$.
B. $16 \pi$.
C. $32 \pi$.
D. $64 \pi$.
Câu 8. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2022}{x-2023}$ là đường thẳng có phương trình
A. $y=0$.
B. $y=2022$.
C. $x=2023$.
D. $x=0$.
Câu 9. Trên các khoảng $\left(-\infty ; \frac{2}{3}\right)$ và $\left(\frac{2}{3} ;+\infty\right)$, họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{5}{3 x-2}$ là:
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=5 \ln |3 x-2|+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{5}{3} \ln (3 x-2)+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\frac{5}{3} \ln |3 x-2|+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{5}{3} \ln \left|x-\frac{2}{3}\right|+C$.
Câu 10. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(2 ; 3 ; 4)$ và $B(3 ; 0 ; 1)$. Độ dài véc tơ $\overrightarrow{A B}$ bằng
A. 13 .
B. $\sqrt{13}$.
C. $\sqrt{19}$.
D. 19 .
Câu 11. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là
A. 6 .
B. 4 .
C. $\frac{8}{3}$.
D. 8 .
Câu 12. Trên tập $\mathbb{R} \backslash\{0\}$, dạo hàm của hàm số $y=x^{-3}$ là
A. $y^{\prime}=\frac{-3}{x^4}$.
B. $y^{\prime}=\frac{-1}{3 x^4}$.
C. $y^{\prime}=\frac{-1}{2} x^{-2}$.
D. $y^{\prime}=-3 x^4$.
Câu 13. Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có $f^{\prime}(x)=x^2(x+2)(1-x)$. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. $(-\infty ; 1)$.
B. $(0 ; 2)$.
C. $(-1 ; 1)$.
D. $(2 ; 3)$.
Câu 14. Hàm số $y=\frac{2 x+3}{x+1}$ có bao nhiêu điểm cực trị
A. 1 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 2 .
Câu 15. Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{array}{l}2 x+3 \text { khi } x<1 \\ x+\sqrt{x-1} \text { khi } x \geq 1\end{array}\right.$. Chọn khẳng dịnh đúng:
A. $\lim _{x \rightarrow 1^{-}} f(x)=-1, \lim _{x \rightarrow 1^{-}} f(x)=-5$
B. $\lim _{x \rightarrow 1^{+}} f(x)=1, \lim _{x \rightarrow 1^{-}} f(x)=1$
C. $\lim _{x \rightarrow 1^{-}} f(x)=1, \lim _{x \rightarrow 1^{-}} f(x)=5$
D. $\lim _{x \rightarrow 1^{-}} f(x)=1, \lim _{x \rightarrow 1^{-}} f(x)=5$
Câu 16. Cho hàm số $y=2 x^3-2 x^2+7 x+1$. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn $[-1 ; 0]$ lần lượt là $M$ và $m$. Giá trị của $M+m$ là
A. -11 .
B. -10 .
C. 1 .
D. -9 .
Câu 18. Cho hàm số $y=\frac{3 x-2}{x-2}$ có đồ thị $(C)$ và đường thẳng $d: y=x+1$. Đường thẳng $d$ cắt $(C)$ tại hai điểm $A$ và $B$. Tọa độ trung điểm $M$ của đoạn thẳng $A B$ là
A. $M(4 ; 4)$.
B. $M(2 ; 3)$.
C. $M(2 ; 2)$.
D. $M(4 ; 6)$.
Câu 19. $\int(x+1) \cos x \mathrm{~d} x$ bằng
A. $x \sin x+\cos x+C$.
B. $(x+1) \sin x+\cos x+C$.
C. $(x+1) \sin x-\cos x+C$.
D. $(x+1) \sin x+C$.
Câu 20. Cho hàm số $y=f(x)$ thoả mãn $\int_{-1}^1 f^{\prime}(x) d x=5$ và $f(-1)=4$. Tìm $f(1)$.
A. $f(1)=1$.
B. $f(1)=-1$.
C. $f(1)=-9$.
D. $f(1)=9$.
Câu 21. Cho $a, b$ là các số dương thỏa mãn $5 \log _3 a+7 \log _3 b=2$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $5 a+7 b=9$.
B. $5 a+7 b=2$.
C. $a^5 b^7=9$.
D. $a^5 b^7=2$.