Đề thi thử TN THPT 2023 lần 1 môn Toán trường THPT Ninh Giang – Hải Dương
Trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng tốt nghiệp THPT, đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 một tài liệu ôn luyện đáng giá: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 lần 1 môn Toán của trường THPT Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.
Đề thi này được thiết kế phù hợp với cấu trúc và định dạng của kỳ thi tốt nghiệp THPT chính thức, giúp học sinh làm quen với môi trường thi thực tế. Cụ thể, đề thi mã đề A gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, trải dài trên 07 trang giấy với thời gian làm bài 90 phút (không tính thời gian giao đề).
Nội dung đề thi bao quát toàn bộ kiến thức chương trình Toán 12, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm của trường THPT Ninh Giang – một trong những ngôi trường hàng đầu tỉnh Hải Dương. Đáng chú ý, đề thi được cung cấp kèm đáp án chi tiết cho 4 mã đề khác nhau (A, B, C, D), giúp học sinh tự đánh giá và rút kinh nghiệm sau khi làm bài.
Với cấu trúc và nội dung phù hợp, đề thi thử này là công cụ luyện tập hiệu quả, giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề, quản lý thời gian và đánh giá chính xác năng lực của mình trước kỳ thi quan trọng sắp tới. Đồng thời, đây cũng là tài liệu tham khảo quý báu cho quý thầy cô trong quá trình giảng dạy và ôn luyện cho học sinh.
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2023 lần 1 môn Toán trường THPT Ninh Giang – Hải Dương
Câu 1: Cho $a$ là một số thực dương, viết biểu thức $a^{\frac{2}{5}} \cdot \sqrt[3]{a}$ dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
A. $a^{\frac{11}{15}}$.
B. $a^{\frac{17}{5}}$.
C. $a^{\frac{2}{15}}$.
D. $a^{\frac{1}{15}}$.
Câu 2: Cho hình chóp $S A B C D$ có $A B C D$ là hình vuông cạnh $a$, tam giác $S A D$ đều. Góc giữa hai đường thẳng $B C$ và $S A$ là:
A. $60^{\circ}$.
B. $45^{\circ}$.
C. $90^{\circ}$.
D. $30^{\circ}$.
Câu 3: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm nhóm trưởng từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?
A. 15 .
B. $C_{15}^2$.
C. $A_{15}^2$.
D. 56 .
Câu 4: Cho khối chóp $O \cdot A B C$ có $O A, O B, O C$ đôi một vuông góc với nhau. Biết $O A=2, O B=3, O C=6$. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 36 .
B. 24 .
C. 6 .
D. 12 .
Câu 5: Hàm số $y=-\frac{1}{3} x^3+2 x^2+5 x+2022$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(5 ;+\infty)$
B. $(-\infty ; 5)$.
C. $(-\infty ;-1)$.
D. $(-1 ; 4)$.
Câu 6: Một hình lăng trụ đứng có 15 cạnh bên. Hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 60 .
B. 30 .
C. 45 .
D. 20 .
Câu 7: Cho $a, b$ là các số thực dương thỏa mãn $a \neq 1$ và $\log _a b=3$. Tính $\log _a\left(a^2 b\right)$.
A. 4 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 6 .
Câu 8: $\lim _{x \rightarrow-\infty} \frac{-2 x-1}{2-3 x}$ bằng
A. -1 .
B. $-\frac{2}{3}$.
C. $\frac{2}{3}$.
D. 1 .
Câu 9: Cho khối chóp $S . A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác đều cạnh $a$. Biết $S A \perp(A B C)$ và $S A=a \sqrt{3}$. Thể tích khối chóp $S . A B C$ là
A. $\frac{\sqrt{3} a^3}{4}$.
B. $\frac{a^3}{4}$.
C. $\frac{\sqrt{3} a^3}{6}$.
D. $\frac{3 a^3}{4}$.
Câu 10: Cho bốn số thực $a, b, x, y$ với $a, b$ là các số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới dây đúng?
A. $(a b)^x=a b^x$.
B. $\left(a^x\right)^y=a^{x+y}$.
C. $\frac{a^x}{a^y}=a^{x-y}$.
D. $a^x \cdot a^y=a^{x y}$.
Câu 11: Thể tích $V$ của khối chóp có chiều cao bằng $3 h$ và diện tích đáy bằng $B$ là
A. $V=B . h$.
B. $V=\frac{1}{3} B . h$.
C. $V=3 B . h$.
D. $V=\frac{1}{6} B \cdot h$.
Câu 14: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B=3$ và thể tích $V=6$. Chiều cao $h$ của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6 .
B. 4 .
C. 18 .
D. 2 .
Câu 17: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=3$ và $u_3=-1$. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. -4 .
B. 2 .
C. -2 .
D. 4 .
Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=\frac{x+1}{x-2}$.
B. $y=x^3-x^2+x$.
C. $y=x^2+2 x$.
D. $y=x^4-3 x^2+2$
Câu 21: Đồ thị hàm số $y=\frac{\sqrt{x-5}}{x^2+3 x-4}$ có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 22: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x-1}{-x-1}$ ?
A. $x=-3$.
B. $y=-3$.
C. $x=-1$.
D. $y=1$.