Đề thi thử TN THPT 2023 lần 1 môn Toán trường THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh
Trong nỗ lực hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, đội ngũ hdgmvietnam.org trân trọng giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 một tài liệu học tập có giá trị đặc biệt: Đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm học 2022 – 2023 lần 1 môn Toán của trường THPT Hàn Thuyên, tỉnh Bắc Ninh.
Kỳ thi này được tổ chức vào cuối tháng 11 năm 2022, phản ánh sát thực với format và độ khó của kỳ thi tốt nghiệp THPT chính thức. Đáng chú ý, bộ đề thi bao gồm 8 mã đề khác nhau (101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108), mỗi mã đề đều được cung cấp kèm đáp án trắc nghiệm chi tiết.
Đề thi được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm của trường THPT Hàn Thuyên – một trong những cơ sở giáo dục uy tín của tỉnh Bắc Ninh. Nội dung đề thi bao quát toàn bộ chương trình Toán 12, đồng thời tích hợp các dạng bài tập đa dạng, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề và quản lý thời gian hiệu quả.
Đối với các em học sinh, đây là cơ hội quý giá để đánh giá năng lực, xác định điểm mạnh, điểm yếu và có kế hoạch ôn tập phù hợp. Đối với quý thầy cô giáo, bộ đề thi này là tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình giảng dạy và ôn luyện, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục toán học tại các trường THPT.
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2023 lần 1 môn Toán trường THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh
Câu 1. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng
A. $y=\frac{1}{\sqrt{x}}$
B. $y=\frac{\sqrt{1-x^2}}{x-2}$
C. $y=\frac{3}{x}$
D. $y=\frac{3 x-1}{x^2-2}$
Câu 2. Hàm số $f(x)=x^3-3 x^2+4$ có đồ thị $(C)$. Viết phương trình tiếp tuyến với $(C)$ tại điểm $A$ có hoành độ $x_A=1$.
A. $y=-5 x+3$.
B. $y=5 x-3$.
C. $y=-3 x+5$.
D. $y=3 x-5$.
Câu 4. Cho hình chóp $S . A B C$ đáy $A B C$ là tam giác vuông tại $B, A B=a ; B C=a \sqrt{3}$ có hai mặt phẳng $(S A B) ;(S A C)$ cùng vuông góc với đáy. Góc giữa $S C$ với mặt đáy bằng $60^{\circ}$. Tính khoảng cách từ $A$ đến mặt $(S B C)$.
A. $\frac{2 a \sqrt{39}}{13}$.
B. $\frac{a \sqrt{39}}{13}$.
C. $\frac{2 a \sqrt{39}}{39}$.
D. $\frac{4 a \sqrt{39}}{13}$.
Câu 5. Cho hàm số $y=f(x)$. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số đạt cực trị tai điểm $x=x_0$ thì $f^{\prime}\left(x_0\right)=0$.
B. Nếu hàm số đơn điệu trên $\mathbb{R}$ thì hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm $x=x_0$ thì $f^{\prime}(x)$ đổi dấu từ dương sang âm khi qua $x_0$.
D. $x=x_0$ là điểm cực tiểu của hàm số thì hàm số có giá trị cực tiểu là $f\left(x_0\right)$.
Câu 6. Cho tứ diện đều $A B C D$ có $H$ là trung điểm cạnh $A B$. Khi đó góc giữa hai véc tơ $\overrightarrow{C H}$ và $\overrightarrow{A C}$ bằng:
A. $135^0$.
B. $150^{\circ}$.
C. $30^{\circ}$.
D. $120^{\circ}$.
Câu 7. Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đạo hàm $f^{\prime}(x)=(x+1)^{2022}(x-1)^{2023}(2-x)$. Hỏi hàm số $y=f(x)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(2 ;+\infty)$.
B. $(-1 ; 1)$.
C. $(1 ; 2)$.
D. $(-\infty ;-1)$.
Câu 8. Khối chóp tứ giác đều có mặt đáy là
A. Hình bình hành.
B. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình vuông.
Câu 9. Cho hình lăng trụ $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có thể tích là $V$. Gọi $M$ là điểm thuộc cạnh $C C^{\prime}$ sao cho $C M=3 C^{\prime} M$. Tính thể tích của khối chóp $M \cdot A B C$
A. $\frac{V}{12}$.
B. $\frac{V}{4}$.
C. $\frac{3 V}{4}$.
D. $\frac{V}{6}$.
Câu 10. Trong các dãy số $\left(u_n\right)$ sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A. $u_n=2^n+1$.
B. $u_n=\frac{1}{n}$.
C. $u_n=2^n$.
D. $u_n=3 n$.
Câu 12. Cho lăng trụ tam giác đều $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có tất cả các cạnh đều bằng $a$. Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{6}$.
B. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{4}$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{8}$.
D. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{12}$.
Câu 13. Với $a \neq 0$ là số thực tùy ý, $\log _9 a^2$ bằng
A. $2 \log _3 a^2$.
B. $\log _3|a|$.
C. $\log _3 a$.
D. $2 \log _9 a$.
Câu 14. Tập xác định của hàm số $y=\log _{10} x$ là
A. $(-\infty ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 0)$.
C. $[0 ;+\infty)$.
D. $(0 ;+\infty)$.
Câu 15. Một tổ có 10 học sinh ( 6 nam và 4 nữ). Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh, tính xác suất sao cho 2 học sinh được chọn đều là nữ.
A. $\frac{2}{15}$.
B. $\frac{1}{5}$.
C. $\frac{2}{13}$.
D. $\frac{4}{15}$.
Câu 16. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=-3, u_6=27$. Tính công sai $d$.
A. $d=8$.
B. $d=7$.
C. $d=5$.
D. $d=6$.
Câu 17. Trong khai triển nhị thức $\left(x+\frac{8}{x^2}\right)^9,(x \neq 0)$, số hạng không chứa $x$ là
A. 86016 .
B. 43008 .
C. 84 .
D. 4308 .