Đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán lần 2 trường THPT Thị xã Quảng Trị
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Với mong muốn hỗ trợ các em trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi thử môn Toán lần 2 của trường THPT Thị xã Quảng Trị, năm học 2021-2022. Bộ đề này bao gồm 4 mã đề (001, 002, 003, 004) kèm theo đáp án chi tiết, được thiết kế công phu nhằm mô phỏng sát với cấu trúc đề thi chính thức. Chúng tôi hy vọng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, giúp các em tự tin ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi quan trọng sắp tới. Chúc các em học tập hiệu quả và thành công!
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán lần 2 trường THPT Thị xã Quảng Trị
Câu 1. Mô đun số phức $z=4-3 i$ bằng
A. 25 .
B. 3 .
C. 9 .
D. 5 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-4 x+2 y-2 z-3=0$. Tìm tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ của $(S)$.
A. $I(-2 ; 1 ;-1)$ và $R=9$.
B. $I(2 ;-1 ; 1)$ và $R=3$.
C. $I(-2 ; 1 ;-1)$ và $R=3$.
D. $I(2 ;-1 ; 1)$ và $R=9$.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số $(C): y=x^3+3 x^2-3 x+1$ ?
A. Điểm $M(1 ; 2)$.
B. Điểm $N(1 ;-1)$.
C. Điểm $P(-2 ; 10)$.
D. Điểm $Q(2 ; 10)$.
Câu 4. Gọi $l, h, r$ lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Thể tích của khối nón là
A. $V=\frac{1}{3} \pi r^2 l$.
B. $V=\frac{1}{3} \pi r^2 h$.
C. $V=2 \pi r l$.
D. $V=\pi r l$.
Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\mathrm{e}^{2022 x}$ là
A. $2022 \mathrm{e}^{2022 x}+C$.
B. $\frac{1}{2021} \mathrm{e}^{2021 x}+C$.
C. $2021 \mathrm{e}^{2021 x}+C$.
D. $\frac{1}{2022} \mathrm{e}^{2022 x}+C$.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình $2^{x-3}>8$ là
A. $[6 ;+\infty)$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $(6 ;+\infty)$.
D. $(3 ;+\infty)$.
Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B=9 a^2$ và chiều cao $h=3 a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. $9 a^3$.
B. $27 a^3$.
C. $12 a^3$.
D. $6 a^3$.
Câu 9. Tập xác định của hàm số $y=\left(x^2-4 x+3\right)^{-2021}$ là
A. $(1 ; 3)$.
B. $(-\infty ; 1] \cup(3 ;+\infty)$.
C. $\mathbb{R} \backslash\{1 ; 3\}$.
D. $(-\infty ; 1] \cup[3 ;+\infty)$.
Câu 11. Biết $\int_1^3 f(x) \mathrm{d} x=3$ và $\int_1^3 g(x) \mathrm{d} x=-5$. Giá trị của $\int_1^3[2 f(x)+g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 1 .
B. -4 .
C. 11 .
D. 5 .
Câu 13. Trong không gian $O x y z$ cho mặt phẳng $(P): 2 x+y-z+6=0$. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ ?
A. $\overrightarrow{n_1}(-2 ; 1 ;-1)$.
B. $\overrightarrow{n_2}(-2 ;-1 ; 1)$.
C. $\overrightarrow{n_3}(2 ; 1 ; 1)$.
D. $\overrightarrow{n_4}(-2 ;-1 ;-1)$.
Câu 14. Trong mặt phẳng $O x y z$, cho $\vec{a}=(3 ;-1 ; 2), \vec{b}=(4 ; 2 ;-6)$. Giá trị của $|\vec{a}+\vec{b}|$ bằng
A. 66 .
B. $\sqrt{66}$.
C. $3 \sqrt{14}$.
D. 2 .
Câu 15. Cho số phức $z=3-2 i$, số phức $(1-i) \bar{z}$ bằng
A. $-1-5 i$
B. $5-i$.
C. $1-5 i$.
D. $-5+i$.
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+4}{x+4}$ là đường thẳng có phương trình
A. $x=-4$.
B. $x=2$.
C. $x=-2$.
D. $x=4$.