Đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Hdgmvietnam.org hân hạnh giới thiệu bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2021-2022 môn Toán lần 1 của trường THPT Thị xã Quảng Trị. Bộ đề gồm 4 mã đề (001, 002, 003, 004) kèm đáp án chi tiết, là công cụ hữu ích giúp các em ôn tập hiệu quả. Được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chuẩn đầu ra, đề thi này sẽ giúp các em làm quen với cấu trúc, độ khó của kỳ thi chính thức. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em tự đánh giá năng lực, xác định điểm mạnh, điểm yếu và có kế hoạch ôn tập phù hợp. Chúng tôi tin rằng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, tiếp thêm động lực cho các em trên con đường chinh phục kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị
Câu 3: Khối cầu $(S)$ có thể tích bằng $36 \pi$. Diện tích của mặt cầu $(S)$ bằng
A. $36 \pi$.
B. $20 \pi$.
C. $18 \pi$.
D. $24 \pi$.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình $2^x-8 \leq 0$ là
A. $(0 ; 3]$.
B. $[0 ; 3]$.
C. $(-\infty ; 3]$.
D. $[3 ;+\infty)$.
Câu 5: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=1, d=2$. Tính $u_{10}$
A. $u_{10}=20$.
B. $u_{10}=10$.
C. $u_{10}=19$.
D. $u_{10}=15$.
Câu 6: Tính thể tích $V$ của khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh $a$ và độ dài cạnh bên bằng $\sqrt{2} a$.
A. $\sqrt{2} a^3$.
B. $\frac{\sqrt{2} a^3}{3}$.
C. $\frac{\sqrt{2}}{2} a^3$.
D. $2 \sqrt{2} a^3$.
Câu 8: Cho khối chóp $S \cdot A B C$ có diện tích đáy bằng $2 a^2$, đường cao $S H=3 a$. Thể tích của khối chóp S. $A B C$ bằng
A. $3 a^3$.
B. $2 a^3$.
C. $\frac{3 a^3}{2}$.
D. $a^3$.
Câu 9: Tập xác định của hàm số $y=(x-1)^{\sqrt{3}}$ là
A. $\mathbb{R} \backslash\{1\}$.
B. $(1 ;+\infty)$.
C. $(-1 ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R}$.
Câu 10: Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _2\left(2 a^4\right)$ bằng
A. $4+4 \log _2 a$.
B. $4+\log _2 a$.
C. $1+4 \log _2 a$.
D. $4-4 \log _2 a$.
Câu 11: Cho biết $\int_a^b f(x) \mathrm{d} x=1$. Hỏi tích phân $\int_a^b 2 f(t) \mathrm{d} t$ bằng bao nhiêu?
A. 2 .
B. $\frac{1}{2}$.
C. 1 .
D. 4 .
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số $y=f(x)=x^4-4 x^2+9$ trên đoạn $[-2 ; 3]$ là
A. 54 .
B. 201 .
C. 2 .
D. 9 .
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x+e^x$ là:
A. $F(x)=\frac{x^2}{2}+e^x \ln 2+C$.
B. $F(x)=1+e^x+C$.
C. $F(x)=\frac{x^2}{2}+e^x+C$.
D. $F(x)=\frac{x^2+e^x}{2}+C$.
Câu 16: Cho hàm số $f(x)=3 \cos x-3^x$ Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) d x=-3 \sin x+\frac{3^x}{\ln 3}+C$.
B. $\int f(x) d x=3 \sin x+\frac{3^x}{\ln 3}+C$.
C. $\int f(x) d x=-3 \sin x-\frac{3^x}{\ln 3}+C$.
D. $\int f(x) d x=3 \sin x-\frac{3^x}{\ln 3}+C$.
Câu 17: Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=x^3+x^2+x-3$.
B. $y=\log _2 x$.
C. $y=x^4+2 x^2+3$.
D. $y=\frac{x+2}{-x+1}$.
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho hai véc-tơ $\vec{a}=(3 ; 0 ; 1) ; \vec{c}=(1 ; 1 ; 0)$. Tìm tọa độ véc-tơ $\vec{b}$ thỏa mãn biểu thức $\vec{b}-\vec{a}+2 \vec{c}=\overrightarrow{0}$.
A. $\vec{b}=(5 ; 2 ; 1)$.
B. $\vec{b}=(-1 ; 2 ;-1)$.
C. $\vec{b}=(1 ;-2 ; 1)$.
D. $\vec{b}=(-2 ; 1 ;-1)$.
Câu 19: Đạo hàm của hàm số $y=x \ln x$ trên khoảng $(0 ;+\infty)$ là
A. $y^{\prime}=\ln x+1$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
C. $y^{\prime}=1$.
D. $y^{\prime}=\ln x$.
Câu 20: Nếu $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_0^1 g(x) \mathrm{d} x=3$ thì $\int_0^1[3 f(x)-2 g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. -1 .
B. 5 .
C. 0 .
D. -5 .
Câu 21: Nếu $\int_0^2(f(x)+3) \mathrm{d} x=11$ thì $\int_0^2 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 8 .
B. 17 .
C. 9 .
D. 5 .
Câu 22: Cho hai số phức $z_1=3-i$ và $z_2=-1+i$. Tổng phần thực và phần ảo của số phức $z_1 \overline{z_2}$ bằng
A. -2 .
B. 2 .
C. -4 .
D. -6 .
Câu 23: Số chỉnh hợp chập 2 của 10 là
A. $10^2$.
B. $C_{10}^2$.
C. $A_{10}^2$.
D. $2^{10}$.
Câu 24: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x+2}{x+1}$ là đường thẳng có phương trình:
A. $y=-1$.
B. $y=3$.
C. $x=-1$.
D. $x=3$.
Câu 25: Cho số phức $z=-3+4 i$. Môđun của $z$ là
A. 7 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 4 .