Đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán lần 1 cụm CM số 3 sở GDKHCN Bạc Liêu (có đáp án và lời giải chi tiết)
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Với mong muốn hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi thử môn Toán năm học 2021-2022. Đây là sản phẩm tâm huyết từ cụm chuyên môn số 3 thuộc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu.
Bộ đề bao gồm 4 mã đề: 132, 209, 357 và 485, đi kèm đáp án chi tiết. Chúng tôi hy vọng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, giúp các em tự tin bước vào kỳ thi quan trọng. Hãy cùng khám phá và chinh phục những thử thách toán học thú vị này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán lần 1 cụm CM số 3 sở GDKHCN Bạc Liêu
Câu 1. Với $n$ là số nguyên dương bất kỳ, $n \geq 5$, công thức nào sau đây đúng?
A. $C_n^5=\frac{n!}{5!(n-5)!}$.
B. $C_n^5=\frac{5!(n-5)!}{n!}$.
C. $C_n^5=\frac{n!}{(n-5)!}$.
D. $C_n^5=\frac{(n-5)!}{n!}$.
Câu 2. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=2, u_2=6$. Công sai của cấp số cộng bằng
A. 8 .
B. -4 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x-1}{x+1}$ là đường thẳng có phương trình:
A. $y=-3$.
B. $y=1$.
C. $y=-1$.
D. $y=3$.
Câu 7. Tập xác định của hàm số $y=(x-1)^{\frac{1}{3}}$ là:
A. $(0 ;+\infty)$.
B. $(1 ;+\infty)$.
C. $[1 ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R}$.
Câu 8. Tập xác định của hàm số $y=\log _2(x-2)$ là:
A. $(2 ;+\infty)$.
B. $\mathbb{R}$.
C. $(-\infty ; 2)$.
D. $[2 ;+\infty)$.
Câu 10. Nghiệm của phương trình $5^x=25$ là
A. $x=\frac{1}{2}$.
B. $x=-2$.
C. $x=5$.
D. $x=2$.
Câu 11. Nghiệm của phương trình $\log _3(x+2)=2$ là
A. $x=7$.
B. $x=11$.
C. $x=9$.
D. $x=6$.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2(x-1)<1$ là
A. $(3 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 3)$.
C. $[1 ; 3]$.
D. $(1 ; 3)$.
Câu 13. Khẳng định nào sau đây sai?
A. $\int_a^b f(x) d x=\int_a^c f(x) d x+\int_c^b f(x) d x,(a<c<b)$.
B. $\int_a^b[f(x)-g(x)] d x=\int_a^b f(x) d x-\int_a^b g(x) d x$
C. $\int_a^b f(x) \cdot g(x) d x=\int_a^b f(x) d x \cdot \int_a^b g(x) d x$.
D. $\int_a^b f(x) d x=-\int_b^a f(x) d x$.
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x+\cos x$.
A. $\int f(x) d x=\frac{x^2}{2}-\sin x+C$
B. $\int f(x) d x=1-\sin x+C$
C. $\int f(x) d x=\frac{x^2}{2}+\sin x+C$
D. $\int f(x) d x=x \sin x+\cos x+C$
Câu 15. Nếu $\int_1^3 f(x) d x=5, \int_3^5 f(x) d x=-2$ thi $\int_1^5[f(x)+1] d x$ bằng
A. 6
B. -1
C. 8
D. 7
Câu 16. Viết công thức tính thể tích $\mathrm{V}$ của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$, trục $O x$ và hai đường thẳng $x=a, x=b(a<b)$, quay xung quan trục $O x$.
A. $V=\pi \int_a^b f^2(x) \cdot d x$
B. $V=\pi \int_a^b f(x) \cdot d x$
C. $V=\int_a^b f^2(x) \cdot d x$
D. $V=\int_a^b|f(x)| \cdot d x$
Câu 17. Cho số phức $\mathrm{z}=5-3 \mathrm{i}$. Tìm phần thực và phần ảo của số phức $\bar{z}$
A. Phần thực bằng -5 và Phần ảo bằng $3 i$.
B. Phần thực bằng -5 và Phần ảo bằng -3 .
C. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng $3 i$.
D. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3 .
Câu 18. Cho số phức $z=2+5 i$. Tìm số phức $w=i z+\bar{z}$
A. $w=7-3 i$.
B. $w=-3-3 i$.
C. $w=3+7 i$.
D. $w=-7-7 i$
Câu 19. Cho hai số phức $z_1=1+i$ và $z_2=2-3 i$. Tính môđun của số phức $z_1+z_2$.
A. $\left|z_1+z_2\right|=\sqrt{13}$.
B. $\left|z_1+z_2\right|=\sqrt{5}$.
C. $\left|z_1+z_2\right|=1$.
D. $\left|z_1+z_2\right|=5$