Đề thi thử TN THPT 2022 – 2023 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh (online lần 2)
Trong nỗ lực không ngừng nhằm hỗ trợ và nâng cao chất lượng giáo dục, đội ngũ hdgmvietnam.org xin được giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm học 2022 – 2023 môn Toán do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh soạn thảo lần thứ hai. Đây là một sáng kiến đáng ghi nhận, nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
Bộ đề thi này được thiết kế theo hình thức thi trực tuyến (online), cho phép các thí sinh thực hiện trên máy tính hoặc điện thoại di động, tạo điều kiện thuận lợi và phù hợp với xu hướng công nghệ hiện đại. Đáng chú ý, bộ đề thi được tích hợp đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh có thể tự đánh giá và rút ra những kiến thức, kinh nghiệm quý báu cho kỳ thi chính thức.
Với sự nỗ lực không ngừng của đội ngũ hdgmvietnam.org, chúng tôi hy vọng rằng bộ đề thi thử này sẽ trở thành một công cụ hữu ích, giúp quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông sắp tới, đạt được những kết quả xuất sắc như mong đợi.
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2022 – 2023 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh (online lần 2)
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức $z=-3+4 i$ có toạ độ là
A. $(-3 ;-4)$.
B. $(3 ;-4)$.
C. $(3 ; 4)$.
D. $(-3 ; 4)$.
Câu 2. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\ln x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
B. $y^{\prime}=\frac{\mathrm{e}}{x}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{10 x}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 10}$.
Câu 3. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\frac{3}{2}}$ là
A. $y^{\prime}=\frac{3}{2} x^{\frac{5}{2}}$.
B. $y^{\prime}=x^{\frac{1}{2}}$.
C. $y^{\prime}=\frac{3}{2} x^{\frac{1}{2}}$.
D. $y^{\prime}=\frac{3}{2} x$.
Câu 4. Tập nghiệm bất phương trình $2^x>-2$ là
A. $(-\infty ;-1)$.
B. $\mathbb{R}$.
C. $(1 ;+\infty)$.
D. $(-1 ;+\infty)$.
Câu 5. Ba số nào sau đây theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
A. $2,5,8$.
B. $2,4,8$.
C. $3,9,12$.
D. $3,-6,9$.
Câu 6. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): 2 x+3 y-5 z-2023=0$ có một vectơ pháp tuyến có toą độ là
A. $(2 ; 3 ; 5)$.
B. $(2 ; 3 ;-5)$.
C. $(2 ;-3 ;-5)$.
D. $(2 ;-3 ; 5)$.
Câu 7. Cho hàm số $y=\frac{3 x-2}{x-1}$. Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là
A. $(0 ; 2)$.
B. $\left(\frac{2}{3} ; 0\right)$.
C. $(3 ; 0)$.
D. $(0 ; 1)$.
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ $O x y z$, cho hai vectơ $\dot{a}=(-1 ; 1 ; 0), \dot{b}=(1 ; 1 ; 0)$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $\vec{a} \perp \vec{b}$.
B. $\vec{a}, \dot{b}$ cùng hướng.
C. $\vec{a}, \vec{b}$ đối nhau.
D. $\vec{a}, \vec{b}$ ngược hướng.
Câu 12. Cho số phức $z=2+3 i$. Số phức liên hợp của $z$ là
A. $\bar{z}=-2+3 i$.
B. $\bar{z}=2-3 i$.
C. $\bar{z}=-2-3 i$.
D. $\bar{z}=-3+2 i$.
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bẳng 2. Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng
A. 24 .
B. 8 .
C. 12 .
D. 32 .
Câu 14. Cho khối lăng trụ $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có đáy là hình vuông có cạnh bằng $a$ và chiều cao bằng $h$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. $\pi a^2 h$.
B. $a^2 h$.
C. $\frac{1}{3} a^2 h$.
D. $3 a^2 h$.
Câu 15. Diện tích của mặt cầu bán kính $R=3$ bằng
A. $6 \pi$.
B. $18 \pi$.
C. $36 \pi$.
D. $12 \pi$.
Câu 16. Phần thực của số phức $z=(1+2 i)(2-i)$ là
A. 0 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 17. Một hình trụ có bán kính đáy $r=4$ và có chiều cao $h=3$. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. $12 \pi$.
B. $24 \pi$.
C. $40 \pi$.
D. $20 \pi$.
Câu 20. Đường thẳng $y=2$ là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. $y=2 x$.
B. $y=\frac{2}{x-1}$.
C. $y=\frac{2 x-1}{x+2}$.
D. $y=\frac{2 x^2-3}{x+1}$.
Câu 21. Tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\log _2 x \leq 3$ là
A. $S=(0 ; 6]$.
B. $S=(0 ; 8]$.
C. $S=(-\infty ; 6)$.
D. $S=(-\infty ; 8]$.
Câu 22. Cho tập hợp $M$ gồm 4 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của $M$ là
A. $\mathrm{C}_4^3$.
B. $3^4$.
C. $4^3$.
D. $\mathrm{A}_4^3$.