Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán lần 2 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh
Các bạn học sinh thân mến!
Hãy cùng hướng về trường THPT Nguyễn Đăng Đạo, một ngôi trường nổi tiếng tại huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh nhé! Vào một ngày Chủ nhật đầy hứng khởi 17/01/2021, ngôi trường này đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán lần thứ hai cho năm học 2020-2021. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em rèn giũa kiến thức và làm quen với không khí thi cử.
Đề thi được thiết kế công phu với 50 câu hỏi trắc nghiệm, trải dài trên 6 trang giấy, thách thức trí tuệ và sự nhanh nhạy của các em trong 90 phút. Mã đề 171 hứa hẹn mang đến những bài toán thú vị và đa dạng. Đây chắc chắn là một trải nghiệm học tập đáng giá, giúp các em tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức sắp tới. Hãy cùng nhau khám phá và chinh phục đề thi này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán lần 2 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh
Câu 1. Tìm số thực $x$ để $x-3 ; x ; 2 x+1$ theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
A. 1 .
B. 4 .
C. 2
D. 3 .
Câu 2. Số nghiệm của phương trình $\log _5(x+4)=3$ là:
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 3. Cho $\log _2 3=a, \log _2 5=b$ khi đó $\log _5 675$ được biểu diễn theo $a, b$ là đáp án nào sau đây?
A. $\frac{3 a+2 b}{b}$.
B. $\frac{a b+b}{2+3 a}$.
C. $\frac{a^3+b^2}{b}$.
D. $\frac{a+a b}{3+2 a}$.
Câu 7. Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y=\log _2\left(x^2+2 x-3\right)$.
A. $D=[-3 ; 1]$.
B. $D=(-3 ; 1)$.
C. $D=(-\infty ;-3) \cup(1 ;+\infty)$.
D. $D=(-\infty ;-3] \cup[1 ;+\infty)$.
Câu 8. Cho hàm số $y=x^3-3 x^2+2$. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
A. $(2 ; 2)$.
B. $(2 ;-2)$.
C. $(0 ;-2)$.
D. $(0 ; 2)$.
Câu 9. Số nghiệm nguyên của bất phương trình $2^{x^2-2 x-1} \leq 3$ là:
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 10. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:
A. $C_7^3$.
B. 7 .
C. $\frac{7!}{3!}$.
D. $A_7^3$.
Câu 11. Cho hình chóp $S . A B C$. Gọi $M, N, P$ lần lượt là trung điểm $A B, B C, C A$. Gọi $V$ là thể tích khối chóp $S . A B C$ và $V^{\prime}$ là thể tích khối chóp S.NMP. Tính tỉ số $\frac{V^{\prime}}{V}$.
A. $\frac{1}{2}$.
B. $\frac{1}{6}$.
C. $\frac{1}{4}$.
D. $\frac{1}{3}$.
Câu 12. Cho tứ diện $A B C D$ có $A B, A C, A D$ dôi một vuông góc với nhau và $A B=A C=A D=a$. Tính khoảng cách từ $A$ tới mặt phẳng $(B C D)$.
A. $a \sqrt{3}$.
B. $\frac{a \sqrt{2}}{2}$.
C. $a \sqrt{2}$.
D. $\frac{a \sqrt{3}}{3}$.
Câu 13. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh $2 a$ và cạnh bên bằng $a$. Thể tích cuua khối lăng trụ là:
A. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{4}$.
B. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{12}$.
D. $a^3 \sqrt{3}$.
Câu 14. Thể tích $V$ của khối chóp tam giác đều $S . A B C$ có cạnh đáy bằng $a$, mặt bên $(S A B)$ tạo với đáy góc $60^{\circ}$ là:
A. $V=\frac{\sqrt{3}}{24} a^3$.
B. $V=\frac{\sqrt{3}}{12} a^3$.
C. $V=\frac{\sqrt{2}}{12} a^3$.
D. $V=\frac{\sqrt{3}}{16} a^3$.
Câu 15. Thể tích $V$ của khối bát diện đều cạnh $a$ là:
A. $V=\frac{\sqrt{2}}{2} a^3$.
B. $V=\frac{\sqrt{3}}{2} a^3$.
C. $V=\frac{\sqrt{2}}{3} a^3$.
D. $V=\frac{\sqrt{3}}{3} a^3$.
Câu 17. Tính diện tích toàn phần cùa hình trụ có bán kính đáy $2 a$ và đường cao $a \sqrt{3}$.
A. $4 \pi a^2 \sqrt{3}$.
B. $4 \pi a^2(1+\sqrt{3})$.
C. $2 \pi a^2(1+\sqrt{3})$.
D. $4 \pi a^2(\sqrt{3}+2)$.
Câu 18. Một khối lăng trụ có chiều cao $2 a$, diện tích đáy $3 a^2$ thì có thể tích bằng
A. $a^3$.
B. $4 a^3$.
C. $2 a^3$.
D. $6 a^3$.
Câu 19. Tích các nghiệm của phương trình $\log _x 4+\log _4 x=\frac{17}{4}$ là:
A. $256 \sqrt{2}$.
B. 16 .
C. $4 \sqrt[4]{4}$.
D. 1 .
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-3}{2-x}$ tại điểm có hoành độ $x=-1$ có hệ số góc là:
A. $\frac{7}{9}$.
B. 1 .
C. 7 .
D. $\frac{1}{9}$.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{1}{2}\right)^{x-1}>4$ là:
A. $(3 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ;-1)$.
C. $(-1 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 3)$.