Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán lần 1 trường THPT Trần Phú – Hà Tĩnh (có đáp án)
Xin chào quý thầy cô và các bạn học sinh thân mến!
Đội ngũ hdgmvietnam.org xin gửi đến các bạn một món quà đặc biệt để chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới. Chúng tôi hân hạnh giới thiệu bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2020-2021 của trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh.
Đây là cơ hội tuyệt vời để các bạn “đánh bóng” kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài trong dịp nghỉ Tết Nguyên đán Tân Sửu sắp tới. Bộ đề gồm 4 mã đề: 101, 103, 202 và 204, giúp các bạn làm quen với nhiều dạng câu hỏi đa dạng.
Hãy xem việc làm đề thi thử như một cuộc phiêu lưu trí tuệ thú vị nhé! Chúc các bạn có những giờ học tập hiệu quả và đầy niềm vui. Chúng tôi tin rằng với sự nỗ lực, các bạn sẽ gặt hái được thành công rực rỡ trong kỳ thi chính thức!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán lần 1 trường THPT Trần Phú – Hà Tĩnh
Câu 3. Phương trình $\log _3(3 x-2)=3$ có nghiệm là:
A. $\frac{25}{3}$.
B. $\frac{11}{3}$.
C. 87 .
D. $\frac{29}{3}$.
Câu 4. Cho khối trụ có đường sinh bằng $l$ và bán kính đáy bằng $r$. Thể tích khối trụ bằng:
A. $3 \pi r^2 l$.
B. $\frac{1}{3} \pi r^2 l$.
C. $2 \pi r^2 l$.
D. $\pi r^2 l$.
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-1}{x+2020}$ là
A. $x=-2020$.
B. $x=\frac{-1}{2020}$.
C. $y=-2$.
D. $y=2$.
Câu 6. Thể tích khối hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là $2 \mathrm{~cm}, 3 \mathrm{~cm}, 4 \mathrm{~cm}$ là:
A. $8 \mathrm{~cm}^3$.
B. $9 \mathrm{~cm}^3$.
C. $24 \mathrm{~cm}^3$
D. $12 \mathrm{~cm}^3$.
Câu 7. Một chiếc hộp đựng 4 quả bóng xanh và 10 quả bóng đỏ. Số cách lấy ra 3 quả bóng bất kì bằng
A. $C_4^1 C_{10}^2$.
B. $A_{14}^3$.
C. $C_{14}^3$.
D. $C_4^2 C_{10}^1$.
Câu 9. Với $a$ là số thực dương tùy ý khác $1, \log _{a^2}\left(a^5\right)$ bằng
A. 7 .
B. $\frac{5}{2}$.
C. 10 .
D. $\frac{2}{5}$.
Câu 10. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right), n \in \square^*$, với $u_1=2$ và $u_2=8$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. -4 .
B. 4 .
C. 21 .
D. $2 \sqrt{2}$.
Câu 12. Một nguyên hàm của hàm số $f(x)=e^x$ là
A. $F(x)=e^x+2$.
B. $F(x)=\frac{1}{2} e^{2 x}$.
C. $F(x)=e^{2 x}$.
D. $F(x)=2 e^x$.
Câu 13. Tập xác định của hàm số $y=\log _2(x-3)$ là
A. $[3 ;+\infty)$.
B. $(3 ;+\infty)$.
C. $\mathbf{R} \backslash\{3\}$.
D. $(-\infty ;+\infty)$.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2(x-1)>\log _2 3$ là
A. $\left(\frac{1}{2} ; 1\right]$.
B. $(-\infty ;-1)$.
C. $(4 ;+\infty)$.
D. $[4 ;+\infty)$.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số $y=\log _3 x$ trên khoảng $(0 ;+\infty)$ là
A. $y^{\prime}=\frac{x}{\ln 3}$.
B. $y^{\prime}=\frac{\ln 3}{x}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 3}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
Câu 16. Trong không gian $O x y z$, cho $A(-1 ; 0 ; 1)$ và $B(1 ;-1 ; 2)$. Tọa độ vectơ $\overrightarrow{A B}$ là
A. $(2 ;-1 ; 1)$.
B. $(0 ;-1 ;-1)$.
C. $(-2 ; 1 ;-1)$.
D. $(0 ;-1 ; 3)$.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho véc tơ $\vec{a}=(1 ;-1 ;-2)$. Tính $|\vec{a}|$
A. $|\vec{a}|=\sqrt{4}$.
B. $|\vec{a}|=6$.
C. $|\vec{a}|=\sqrt{6}$.
D. $|\vec{a}|=4$.
Câu 18. Thể tích $V$ của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 4 .
A. $V=16$.
B. $V=48$.
C. $V=12$.
D. $V=36$.
Câu 19. Cho hình trụ có chiều cao $h=4$ và bán kính đáy $r=5$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. $S_{x q}=40 \pi$.
B. $S_{x q}=20 \pi$.
C. $S_{x q}=80 \pi$.
D. $S_{x q}=100 \pi$.
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=\frac{x+1}{2 x+3}$ trên đoạn $[1 ; 2]$ là
A. $\frac{3}{5}$.
B. 1 .
C. $\frac{3}{7}$.
D. $\frac{2}{5}$.