Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán lần 1 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh (có đáp án và lời giải chi tiết)
Các bạn học sinh thân mến! Hãy cùng khám phá một cơ hội thú vị để rèn luyện kỹ năng Toán học nhé. Vào một ngày tháng 10 năm 2020, trường THPT Nguyễn Đăng Đạo ở huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần thứ nhất. Đây là một cơ hội tuyệt vời để các em làm quen với không khí thi cử và đánh giá năng lực của mình giữa học kỳ 1. Đề thi mã 142 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm trên 6 trang giấy, thách thức các em trong 90 phút. Điều đặc biệt là đề thi có kèm đáp án, giúp các em dễ dàng tự đánh giá sau khi hoàn thành. Hãy xem đây như một cuộc phiêu lưu toán học thú vị và bổ ích nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán lần 1 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của $m$ để hàm số $y=x^3-3 m x^2+m x+2$ có hai điểm cực trị.
A. $\left[\begin{array}{l}m>\frac{1}{3} \\ m3 \\ m<0\end{array}\right.$.
C. $\left[\begin{array}{l}m \geq \frac{1}{3} \\ m \leq 0\end{array}\right.$.
D. $\left[\begin{array}{l}m \geq 3 \\ m \leq 0\end{array}\right.$.
Câu 5. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm là $f^{\prime}(x)=(x-1)^2(3-x)\left(x^2-x-1\right)$. Hỏi hàm số $f(x)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 2 .
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Nếu đường thẳng $a$ và mặt phẳng $(P)$ cùng vuông góc với một mặt phẳng thì $a$ song song với $(P)$ hoặc $a$ nằm trong $(P)$.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thằng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song vơi nhau.
Câu 9 . Hàm số $y=x^3-3 x^2+2$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(0 ; 2)$
B. $(-\infty, 0)$ và $(2 ;+\infty)$.
C. $(2 ;-2)$
D. $(-\infty ; 2)$
Câu 10. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{\sqrt{x+3}-2}{x^2-x}$ là
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 11. Giới hạn $\lim _{x \rightarrow-\infty} \frac{\sqrt{x^2+x+1}}{2 x+1}$ là :
A. $\frac{1}{2}$.
B. $+\infty$.
C. $-\infty$.
D. $\frac{-1}{2}$.
Câu 13. Tìm $m$ để bất phương trình $2 x^3-6 x+2 m-1 \leq 0$ nghiệm đúng với mọi $x \in[-1 ; 1]$.
A. $m \leq \frac{-3}{2}$.
B. $m \geq \frac{-3}{2}$.
C. $m \leq \frac{5}{2}$.
D. $m \geq \frac{5}{2}$.
Câu 14. Hộp đựng 3 bi xanh, 2 bi đỏ, 3 bi vàng. Tính xác suất để chọn được 4 bi đủ 3 màu là:
A. $\frac{9}{14}$.
B. $\frac{27}{10}$.
C. $\frac{14}{9}$.
D. $\frac{70}{27}$.
Câu 15. Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt?
A. 6 .
B. 9 .
C. 4 .
D. 8 .
Câu 16. Cho hình chóp $S . A B C$ có $S A \perp(A B C), S A=2 a$. Tam giác $A B C$ vuông tại $\mathrm{B} \quad A B=a, B C=a \sqrt{3}$. Tính cosin của góc $\varphi$ tạo bởi hai mặt phẳng $(S B C)$ và $(A B C)$.
A. $\cos \varphi=\frac{\sqrt{5}}{5}$.
B. $\cos \varphi=\frac{2 \sqrt{5}}{5}$.
C. $\cos \varphi=\frac{1}{2}$.
D. $\cos \varphi=\frac{\sqrt{3}}{2}$.
Câu 17. Số nghiệm của phương trình $2 \sin x=1$ trên $[0, \pi]$ là:
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 21. Cho hàm số $y=\frac{2 x-1}{x-1}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty ; 1)$ và $(1 ;+\infty)$.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty ; 1)$ và $(1 ;+\infty)$.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên $\mathbb{R}$.
D. Hàm số luôn đồng biến trên $\mathbb{R}$.
Câu 22. Một vật rơi tự do theo phương trình $S(t)=\frac{1}{2} g t^2$ trong đó $g \approx 9,8 \mathrm{~m} / \mathrm{s}^2$ là gia tốc trọng trường. Vận tốc tức thời tại thời điểm $t=5 \mathrm{~s}$ là:
A. $94 \mathrm{~m} / \mathrm{s}$.
B. $49 \mathrm{~m} / \mathrm{s}$.
C. $49 \mathrm{~m} / \mathrm{s}^2$.
D. $94 \mathrm{~m} / \mathrm{s}^2$.