Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 6 sở GD&ĐT Hà Tĩnh (có đáp án và lời giải chi tiết)
Các bạn học sinh thân mến!
Hãy cùng hào hứng đón chào kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần thứ 6 do Sở GD&ĐT Hà Tĩnh tổ chức nhé! Đây là một cơ hội tuyệt vời để các em trải nghiệm hình thức thi trực tuyến hiện đại và tiện lợi vào tối thứ Sáu, ngày 25/02/2022.
Bộ đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm trong 13 trang, với thời gian làm bài 90 phút – một thử thách thú vị cho các “nhà toán học” tương lai đấy! Đặc biệt, đề thi còn kèm theo đáp án và lời giải chi tiết cho các bài toán vận dụng và vận dụng cao, giúp các em dễ dàng tự học và nâng cao trình độ.
Hãy sẵn sàng và tự tin bước vào kỳ thi này nhé! Chúc các em may mắn và đạt kết quả cao!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 6 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng $6 \mathrm{~cm}^2$ và có chiều cao là $2 \mathrm{~cm}$. Thể tích của khối chóp đó là
A. $6 \mathrm{~cm}^3$.
B. $3 \mathrm{~cm}^3$.
C. $4 \mathrm{~cm}^3$.
D. $12 \mathrm{~cm}^3$.
C
Câu 2. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương $x$ ?
A. $(\log x)^{\prime}=x \ln 10$.
B. $(\log x)^{\prime}=\frac{1}{x \ln 10}$.
C. $(\log x)^{\prime}=\frac{\ln 10}{x}$.
D. $(\log x)^{\prime}=\frac{x}{\ln 10}$.
B
Câu 4. Tính theo $a$ thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là $a$, chiều cao bằng $2 a$.
A. $2 \pi a^3$.
B. $\frac{2 \pi a^3}{3}$.
C. $\frac{\pi a^3}{3}$.
D. $\pi a^3$.
A
Câu 6. Cho số phức $z=4-5 i$. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức $\bar{z}$ là điểm nào?
A. $P(4 ;-5)$.
B. $Q(-4 ; 5)$.
C. $N(4 ; 5)$.
D. $M(-5 ; 4)$.
C
Câu 7. Cho $\int_{-2}^2 f(x) \mathrm{d} x=1, \int_{-2}^4 f(t) \mathrm{d} t=-4$. Tính $I=\int_2^4 f(y) \mathrm{d} y$.
A. $I=5$.
B. $I=3$.
C. $I=-3$.
D. $I=-5$.
$\mathrm{D}$
Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình $\log _2(x-1)=3$.
A. $x=8$.
B. $x=7$.
C. $x=9$.
D. $x=10$.
C
Câu 9. Một khối lăng trụ có chiều cao bằng $2 a$ và diện tích đáy bằng $2 a^2$. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. $V=\frac{4 a^3}{3}$.
B. $V=\frac{2 a^3}{3}$.
C. $V=2 \mathrm{a}^3$.
D. $V=4 a^3$.
D
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình $3^x \leq 9$ là
A. $(-\infty ; 2]$.
B. $(-\infty ; 2)$.
C. $[2 ;+\infty)$.
D. $(2 ;+\infty)$.
A
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x)=\cos 2022 x$.
A. $\int \cos 2022 x \mathrm{~d} x=2022 \sin 2022 x+C$.
B. $\int \cos 2022 x \mathrm{~d} x=\frac{1}{2022} \sin 2022 x+C$.
C. $\int \cos 2022 x \mathrm{~d} x=-\frac{1}{2022} \sin 2022 x+C$.
D. $\int \cos 2022 x \mathrm{~d} x=\sin 2022 x+C$.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức $z=2022-2021 i$ là
A. $-2022+2021 i$.
B. $2022-2021 i$.
C. $2022+2021 i$.
D. $-2022-2021 i$.
C
Câu 14. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{1-x}{-x+2}$ có phương trình lần lượt là
A. $x=1 ; y=2$.
B. $x=2 ; y=\frac{1}{2}$.
C. $x=2 ; y=-1$.
D. $x=2 ; y=1$.
$\mathrm{D}$
Câu 15. Một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\mathrm{e}^x$ là
A. $F(x)=\mathrm{e}^x+2$.
B. $F(x)=\frac{1}{2} \mathrm{e}^{2 x}$.
C. $F(x)=\mathrm{e}^{2 x}$.
D. $F(x)=2 \mathrm{e}^x$.
A
Câu 16. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(2 ; 3 ;-1)$ và $B(-4 ; 1 ; 9)$. Trung điểm $I$ của đoạn thẳng $A B$ có tọa độ là
A. $(-1 ; 2 ; 4)$.
B. $(-2 ; 4 ; 8)$.
C. $(-6 ;-2 ; 10)$.
D. $(1 ;-2 ;-4)$.
A
Câu 17. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x+2 y-2 z-11=0$ và điểm $M(-1 ; 0 ; 0)$. Khoảng cách từ điểm $M$ tới mặt phẳng $(P)$ là
A. $3 \sqrt{3}$.
B. 36 .
C. 12 .
D. 4 .
D
Câu 16. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(2 ; 3 ;-1)$ và $B(-4 ; 1 ; 9)$. Trung điểm $I$ của đoạn thẳng $A B$ có tọa độ là
A. $(-1 ; 2 ; 4)$.
B. $(-2 ; 4 ; 8)$.
C. $(-6 ;-2 ; 10)$.
D. $(1 ;-2 ;-4)$.
A
Câu 17. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x+2 y-2 z-11=0$ và điểm $M(-1 ; 0 ; 0)$. Khoảng cách từ điểm $M$ tới mặt phẳng $(P)$ là
A. $3 \sqrt{3}$.
B. 36 .
C. 12 .
D. 4 .
D