Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 5 sở GD&ĐT Hà Tĩnh (có đáp án và lời giải chi tiết)
Chào các bạn học sinh thân mến!
Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022 lần thứ 5 do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh tổ chức. Đây là một cơ hội tuyệt vời để các bạn làm quen với hình thức thi trực tuyến, rèn luyện kỹ năng làm bài và đánh giá năng lực bản thân trước kỳ thi chính thức.
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm, các bạn sẽ có 90 phút để hoàn thành bài thi. Hãy tập trung, bình tĩnh và tự tin thể hiện hết khả năng của mình nhé. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi thử này!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 5 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Câu 1. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=8$ và công bội $q=3$. Giá trị của $u_2$ bằng
A. 24 .
B. 11 .
C. $\frac{8}{3}$.
D. 5 .
Câu 5. Hàm số $y=x^4-3 x^2-2$ có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 6. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-6}{x+1}$ là
A. $x=-1$.
B. $y=-6$.
C. $x=3$.
D. $y=2$.
Câu 9. Cho các số thực dương $a, b, c$ bất kỳ và $a \neq 1$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $\log _a(b c)=\log _a b \cdot \log _a c$.
B. $\log _a(b c)=\log _a b+\log _a c$.
C. $\log _a \frac{b}{c}=\frac{\log _a b}{\log _a c}$.
D. $\log _a \frac{b}{c}=\log _b a-\log _c a$.
Câu 10. Hàm số $f(x)=2^{3 x+4}$ có đạo hàm là
A. $f^{\prime}(x)=\frac{3 \cdot 2^{3 x+4}}{\ln 2}$.
B. $f^{\prime}(x)=3 \cdot 2^{3 x+4} \ln 2$.
C. $f^{\prime}(x)=2^{3 x+4} \ln 2$.
D. $f^{\prime}(x)=\frac{2^{3 x+4}}{\ln 2}$.
Câu 11. Nghiệm của phương trình $\log _4(x-1)=3$ là
A. $x=80$.
B. $x=65$.
C. $x=82$.
D. $x=63$.
Câu 12. Bất phương trình $\log _2 x<3$ có tập nghiệm là
A. $(8 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 8)$.
C. $(0 ; 8)$.
D. $(-\infty ; 6)$.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=x \mathrm{e}^x$ ?
A. $F(x)=\frac{x^2}{2} \mathrm{e}^x$.
B. $F(x)=x \mathrm{e}^x-\mathrm{e}^x$.
C. $F(x)=x \mathrm{e}^x+\mathrm{e}^x$.
D. $F(x)=x \mathrm{e}^{x+1}$.
Câu 14. Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$, trục hoành và hai đường thẳng $x=a, x=b \quad(a<b)$ được tính theo công thức
A. $S=\int_a^b \pi|f(x)| \mathrm{d} x$.
B. $S=\int_a^b|f(x)| \mathrm{d} x$.
C. $S=\int_a^b f(x) \mathrm{d} x$.
D. $S=\pi \int_a^b f^2(x) \mathrm{d} x$.
Câu 15. Cho hàm số $y=f(x)$ có $f(2)=2, f(3)=5$; hàm số $y=f^{\prime}(x)$ liên tục trên [2;3]. Tích phân $\int_2^3 f^{\prime}(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 3 .
B. -3 .
C. 10 .
D. 7 .
Câu 16. Cho $\int_0^2 f(x) \mathrm{d} x=3$ và $\int_0^2 g(x) \mathrm{d} x=7$, khi đó $\int_0^2[f(x)+3 g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 10 .
B. 16 .
C. -18 .
D. 24 .
Câu 17. Khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là $a, 2 a, 3 a$ có thể tích bằng
A. $\frac{3 a^3 \sqrt{2}}{5}$.
B. $6 a^3$.
C. $2 a^3$.
D. $6 a^2$.
Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy $B=4$ và chiều cao $h=6$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 24 .
B. 8 .
C. 72 .
D. 12 .
Câu 19. Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính đường tròn đáy bằng 4 là
A. $160 \pi$.
B. $164 \pi$.
C. $64 \pi$.
D. $144 \pi$.
Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy $r=3$, độ dài đường $\sinh l=5$. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. $30 \pi$.
B. $45 \pi$.
C. $15 \pi$.
D. $10 \pi$.