Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh (có đáp án và lời giải chi tiết)
Vào một ngày đầy nắng của tháng 12 năm 2021, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần thứ 3 theo hình thức trực tuyến. Đây là một bước đột phá trong công tác ôn thi, giúp các em học sinh làm quen với việc làm bài thi online, rèn luyện kỹ năng sử dụng công nghệ và tăng cường tính tự lập. Đề thi mã 159 gồm 50 câu trắc nghiệm, được thiết kế khoa học và bám sát cấu trúc đề thi chính thức. Với thời gian 90 phút, các em sẽ có cơ hội thử sức và đánh giá năng lực bản thân. Kỳ thi thử ý nghĩa này hứa hẹn sẽ mang đến cho các em học sinh những trải nghiệm thú vị, giúp các em tự tin hơn trong kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Câu 1. Tập xác định của hàm số $y=\log (x-1)$ là
A. $[-1 ;+\infty)$.
B. $(1 ;+\infty)$.
C. $[1 ;+\infty)$.
D. $(-1 ;+\infty)$.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số $y=2021^x$ là
A. $y^{\prime}=2021^x \cdot \log 2021$.
B. $y^{\prime}=\frac{2021^x}{\ln 2021}$.
C. $y^{\prime}=2021^x \ln 2021$.
D. $y^{\prime}=x \cdot 2021^{x-1}$.
Câu 3. Diện tích mặt cầu có bán kính $r=2$ bằng
A. $16 \pi$.
B. $\frac{32 \pi}{3}$.
C. $8 \pi$.
D. $4 \pi$.
Câu 4. Khối lăng trụ có diện tích đáy là $6 \mathrm{~cm}^2$ và có chiều cao là $3 \mathrm{~cm}$ thì có thể tích $V$ là
A. $V=6 \mathrm{~cm}^3$.
B. $V=108 \mathrm{~cm}^3$.
C. $V=54 \mathrm{~cm}^3$.
D. $V=18 \mathrm{~cm}^3$.
Câu 5. Khoảng đồng biến của hàm số $y=x^3+x^2-5 x+1$ là
A. $(0 ; 2)$.
B. $(1 ;+\infty)$.
C. $\left(-\frac{5}{3} ; 1\right)$.
D. $(-3 ; 1)$.
Câu 6. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng $a$, chu vi của thiết diện qua trục bằng $12 a$. Thể tích của khối trụ bằng
A. $\pi a^3$.
B. $6 \pi a^3$.
C. $5 \pi a^3$.
D. $4 \pi a^3$.
Câu 7. Nghiệm của phương trình $\log _2(x-1)=3$ là
A. $x=9$.
B. $x=5$.
C. $x=1$.
D. $x=10$.
Câu 8. Thể tích khối chóp có chiều cao bằng $a$ và diện tích đáy bằng $3 a^2$ là
A. $\frac{1}{3} a^3$.
B. $\frac{1}{6} a^3$.
C. $\frac{3}{2} a^3$.
D. $a^3$.
Câu 11. Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là
A. $\mathrm{C}_{12}^2$.
B. $12^2$.
C. $\mathrm{A}_{12}^2$.
D. $2^{12}$.
Câu 12. Số cạnh của hình chóp tứ giác là
A. 12 .
B. 10 .
C. 9 .
D. 8 .
Câu 13. Cho $a, b$ là các số thực dương tùy ý, khẳng định nào dưới dây dúng ?
A. $\log (a+b)=\log a \log b$.
B. $\log (a+b)=\log a+\log b$.
C. $\log (a b)=\log a+\log b$.
D. $\log (a b)=\log a \log b$.
Câu 14. Nghiệm của phương trình $2^x=8$ là
A. $x=3$.
B. $x=4$.
C. $x=2$.
D. $x=\frac{1}{3}$.
Câu 15. Đường thẳng $y=2$ là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau dây ?
A. $y=\frac{-2 x+3}{x+2}$.
B. $y=\frac{x-2}{2 x-3}$.
C. $y=\frac{1-2 x}{1-x}$.
D. $y=\frac{1-x}{1-2 x}$.
Câu 16. Cho cấp số nhân có số hạng thứ 2 là $u_2=4$, công bội $q=\frac{1}{2}$. Giá trị $u_{20}$ bằng
A. $u_{20}=\left(\frac{1}{2}\right)^{16}$.
B. $u_{20}=\left(\frac{1}{2}\right)^{17}$.
C. $u_{20}=\left(\frac{1}{2}\right)^{19}$.
D. $u_{20}=\left(\frac{1}{2}\right)^{20}$.