Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán trường THPT Phan Bội Châu – Khánh Hòa
Các bạn học sinh thân mến! Hãy cùng hào hứng đón chào kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán do trường THPT Phan Bội Châu, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa tổ chức vào tháng 7/2020 nhé. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em rèn luyện kỹ năng làm bài và kiểm tra kiến thức trước kỳ thi chính thức. Đề thi được xây dựng dựa trên ma trận của Bộ Giáo dục, gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, thú vị trải đều trên 7 trang giấy, với thời gian làm bài 90 phút. Hãy chuẩn bị tinh thần thật tốt, tự tin bước vào phòng thi và cố gắng hết sức mình nhé! Chúc các em đạt kết quả cao!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán trường THPT Phan Bội Châu – Khánh Hòa
Câu 1. Cho khối lăng trụ có chiều cao $h=3$, diện tích đáy $B=16$. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho?
A. $V=16$.
B. $V=24$.
C. $V=48$.
D. $V=12$.
Câu 2. Với $a$ là số thực dương tùy ý,$\sqrt{a^3 \cdot \sqrt{a}}$ bằng
A. $a^{\frac{3}{2}}$.
B. $a^{\frac{3}{4}}$.
C. $a^{\frac{7}{2}}$.
D. $a^{\frac{7}{4}}$.
Câu 3. Trong không gian $O x y z$, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng $(P): x+2 y-3=0$ ?
A. $M(1 ; 2 ; 3)$.
B. $M(-1 ; 2 ; 3)$.
C. $M(1 ;-2 ; 3)$.
D. $M(1 ; 2 ;-3)$.
Câu 4. Đặt $x=\log _2 a$, với $a$ là số thực dương tùy ý. Tính biểu thức $\log _4\left(a^3 \sqrt{2}\right)$ theo $x$ ?
A. $-6 x+\frac{1}{4}$.
B. $6 x-\frac{1}{4}$.
C. $\frac{3}{2} x+\frac{1}{4}$.
D. $-3 x+\frac{1}{4}$.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình $(\sqrt{3}-1)^{x^2-4 x} \leq(\sqrt{3}-1)^{-x+4}$
A. $S=[-1 ; 4]$.
B. $S=[1 ; 3]$.
C. $S=(-\infty ;-1] \cup[4 ;+\infty)$.
D.$S=(-\infty ; 1] \cup[3 ;+\infty)$.
Câu 6. Có bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng dọc?
A. 5 .
B. 5 !.
C. $5^5$.
D. $C_5^5$.
Câu 7. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và $f^{\prime}(x)=(x-2)(x+3)^4(1-2 x)^3$. Hỏi hàm số $y=f(x)$ có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 8. Trong không gian $O x y z$, điểm nào sau đây thuộc trục $O z$ ?
A. $M(0 ; 0 ;-2)$.
B. $M(1 ; 2 ; 0)$.
C. $M(1 ; 0 ; 2)$.
D. $M(1 ; 0 ; 0)$.
Câu 9. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh $2 a$. Tính thể tích của khối nón đã cho?
A. $\pi a^3 \sqrt{3}$
B. $\frac{\pi a^3 \sqrt{3}}{3}$
C. $\frac{\pi a^3 \sqrt{3}}{6}$
D. $\frac{\pi a^3 \sqrt{3}}{12}$
Câu 11. Thể tích của khối cầu có bán kính $R$ là:
A. $4 \pi R^2$.
B. $\frac{4}{3} \pi R^3$.
C. $\frac{4}{3} \pi R^2$.
D. $4 \pi R^3$.
Câu 12. Trên mặt phẳng phức, điểm biểu diễn cho số phức $z=2-3 i$ là
A. $M(3 ; 2)$
B. $M(-3 ; 2)$
C. $M(2 ; 3)$
D. $M(2 ;-3)$
Câu 13. Cho cấp số cộng có số hạng đầu $u_1=10$ và số hạng thứ hai $u_2=13$. Tính số hạng thứ tư $u_4$ của cấp số cộng đã cho?
A. $u_4=20$
B. $u_4=18$
C. $u_4=19$
D. $u_4=16$
Câu 14. Một nguyên hàm của hàm số $y=e^{3 x+1}-2 x^2$ là
A. $\frac{e^{3 x+1}}{3}-2 x^3$
B. $\frac{e^{3 x+1}}{3}-x^3$
C. $\frac{e^{3 x+1}-2 x^3}{3}$
D. $\frac{e^{3 x+1}-x^3}{3}$
Câu 15. Nếu $\int_0^2 f(x) d x=3$ và $\int_0^2 g(x) d x=-2$ thì $\int_0^2[f(x)-g(x)] d x$ bằng
A. 5 .
B. 1 .
C. -1 .
D. -5 .
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}, \triangle A B C$ vuông tại $B$. Góc giữa hai mặt phẳng $\left(A^{\prime} B C\right)$ và $(A B C)$ là góc nào sau đây?
A. $\angle A^{\prime} B A$.
B. $\angle A^{\prime} A B$.
C. $\measuredangle A^{\prime} C A$.
D. $\angle A^{\prime} A C$.
Câu 17. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu có phương trình $x^2+y^2+z^2-2 x-8=0$. Mặt cầu đã cho có bán kính bằng?
A. $R=7$.
B. $R=\sqrt{7}$.
C. $R=3$.
D. $R=9$.