Đề thi thử TN 2024 online lần 2 môn Toán trường THPT Bố Hạ – Bắc Giang
Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Đội ngũ hdgmvietnam.org trân trọng giới thiệu đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2023 – 2024 online lần 2 môn Toán tại trường THPT Bố Hạ, tỉnh Bắc Giang. Đề thi này được thiết kế nhằm giúp các em ôn luyện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần 2 này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đề cập đến các kiến thức và kỹ năng then chốt trong chương trình giảng dạy cấp THPT. Đề thi được thiết kế phù hợp với cấu trúc và định dạng của kỳ thi chính thức, giúp các em làm quen với môi trường thi cử và rèn luyện khả năng quản lý thời gian hiệu quả.
Kèm theo đề thi, chúng tôi cũng cung cấp đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng câu hỏi. Điều này sẽ giúp các em tự đánh giá kiến thức của mình, nhận diện những điểm yếu cần khắc phục và có thêm gợi ý để giải quyết các bài tập một cách hiệu quả hơn.
Chúng tôi hy vọng rằng đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần 2 này sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em học sinh trong quá trình ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới. Mọi ý kiến đóng góp và phản hồi đều được đón nhận và trân trọng.
Trích dẫn Đề thi thử TN 2024 online lần 2 môn Toán trường THPT Bố Hạ – Bắc Giang
Câu 1: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=4 ; u_2=7$. Giá trị của $u_3$ bằng
A. 4 .
B. 3 .
C. 10 .
D. 7 .
Câu 2: Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Số cách chọn là
A. $A_{15}^3$.
B. $C_4^3+C_5^3+C_6^3$.
C. $C_{15}^3$.
D. 9 .
Câu 1: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=4 ; u_2=7$. Giá trị của $u_3$ bằng
A. 4 .
B. 3 .
C. 10 .
D. 7 .
Câu 2: Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Số cách chọn là
A. $A_{15}^3$.
B. $C_4^3+C_5^3+C_6^3$.
C. $C_{15}^3$.
D. 9 .
Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^4-3 x^2+2$ và đồ thị $y=x^2-1$ là
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 14: Tập xác định của hàm số $y=\log _2(3-2 x)$ là
A. $D=(0 ;+\infty)$.
B. $D=\left(\frac{3}{2} ;+\infty\right)$.
C. $D=(-\infty ; 0)$.
D. $D=\left(-\infty ; \frac{3}{2}\right)$.
Câu 15: Nghiệm của phương trình $\log _2(3 x-1)=3$ là
A. $x=\frac{7}{3}$.
B. $x=2$.
C. $x=3$.
D. $x=\frac{10}{3}$.
Câu 16: Nghiệm của bất phương trình $3^{x-2} \leq 243$ là
A. $x<7$.
B. $x \leq 7$.
C. $x \geq 7$.
D. $2 \leq x \leq 7$.
Câu 17: Cho $a$ là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức $P=a^{\frac{1}{3}} \cdot \sqrt{a}$ bằng
A. $a^{\frac{5}{6}}$.
B. $a^{\frac{2}{3}}$.
C. $a^{\frac{1}{6}}$.
D. $a^5$.
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số $y=3^x$.
A. $y^{\prime}=\frac{3^x}{\ln 3}$.
B. $y^{\prime}=3^x \ln 3$.
C. $y^{\prime}=x \cdot 3^{x-1}$.
D. $y^{\prime}=\frac{\ln 3}{3^x}$.
Câu 19: Cho hàm số $f(x)$ xác định trên $K$ và $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)$ trên $K$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $f^{\prime}(x)=F(x), \forall x \in K$.
B. $F^{\prime}(x)=f(x), \forall x \in K$.
C. $F(x)=f(x), \forall x \in K$.
D. $F^{\prime}(x)=f^{\prime}(x), \forall x \in K$.