Đề thi thử THPTQG năm 2021 môn Toán trường THPT chuyên Bến Tre
Xin chào các bạn học sinh thân mến!
Hãy cùng nhau hào hứng đón chào một cơ hội tuyệt vời để kiểm tra kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài thi quan trọng nhé! Vào ngày 15 tháng 5 năm 2021 vừa qua, trường THPT chuyên Bến Tre đã tổ chức kỳ thi thử THPT Quốc gia môn Toán cho năm học 2020-2021. Đề thi thử này gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, được trình bày trong 6 trang giấy và các bạn có 90 phút để hoàn thành. Đây chắc chắn là một trải nghiệm quý báu, giúp các em làm quen với không khí thi cử và tự tin hơn cho kỳ thi chính thức sắp tới. Hãy cùng nhau khám phá và chinh phục thử thách này nào!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử THPTQG năm 2021 môn Toán trường THPT chuyên Bến Tre
Câu 1: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$ và $u_2=6$. Giá trị của công bội $q$ bằng
A. -3 .
B. $\pm \frac{1}{3}$.
C. 3 .
D. $\pm 3$.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh vào một dãy ghế có 4 chỗ ngồi ?
A. 12 .
B. 24 .
C. 8 .
D. 4 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho tam giác $A B C$ với $A(1 ; 1 ; 1) ; B(-1 ; 1 ; 0) ; C(1 ; 3 ; 2)$. Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh $A$ của tam giác $A B C$ nhận vectơ $\vec{a}$ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?
A. $\vec{a}=(-1 ; 1 ; 0)$.
B. $\vec{a}=(1 ; 1 ; 0)$.
C. $\vec{a}=(-1 ; 2 ; 1)$.
D. $\vec{a}=(-2 ; 2 ; 2)$.
Câu 4: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-2 x+6 y-8 z+1=0$. Tâm và bán kính của $(S)$ lần lượt là
A. $I(1 ;-3 ; 4), R=25$.
B. $I(-1 ; 3 ;-4), R=5$.
C. $I(2 ;-6 ; 8), R=\sqrt{103}$.
D. $I(1 ;-3 ; 4), R=5$.
Câu 5: Cho các số thực dương $a, b$ với $a \neq 1$. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. $\log _a 1=0$.
B. $\log _a a=a$.
C. $a^{\log _a b}=b$.
D. $\log _a\left(a^\alpha\right)=\alpha$.
Câu 6: Cho số phức $z=3-2 i$. Môđun của số phức $(2-i) z$ bằng
A. $\sqrt{5}$.
B. $\sqrt{65}$.
C. $\sqrt{15}$.
D. $\sqrt{45}$.
Câu 7: Cho hình hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng $8 \pi$. Khi đó hình nón có bán kính hình tròn đáy bằng
A. 4 .
B. 8 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 8: Trong không gian $O x y z$, cho các điểm $A(2 ;-2 ; 1), B(1 ;-1 ; 3)$. Tọa độ của vectơ $\overrightarrow{A B}$ là
A. $(3 ;-3 ; 4)$.
B. $(-1 ; 1 ; 2)$.
C. $(-3 ; 3 ;-4)$.
D. $(1 ;-1 ;-2)$.
Câu 9: Tính $I=\int_0^1 \mathrm{e}^{3 x} . \mathrm{d} x$.
A. $I=\mathrm{e}^3-1$.
B. $I=\mathrm{e}-1$.
C. $\frac{\mathrm{e}^3-1}{3}$.
D. $I=\mathrm{e}^3+\frac{1}{2}$.
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. $\int x^3 \mathrm{~d} x=\frac{x^4+C}{4}$.
B. $\int 2 \mathrm{e}^x \mathrm{~d} x=2\left(\mathrm{e}^x+C\right)$.
C. $\int \sin x \mathrm{~d} x=C-\cos x$.
D. $\int \frac{1}{x} \mathrm{~d} x=\ln x+C$.
Câu 11: Phương trình: $\log _3(3 x-2)=3$ có nghiệm là
A. $x=\frac{29}{3}$.
B. $x=\frac{11}{3}$.
C. $x=\frac{25}{3}$.
D. 87 .
Câu 12: Cho hai số phức $z_1=2+3 i, z_2=-4-5 i$. Tính $z=z_1+z_2$.
A. $z=-2-2 i$.
B. $z=-2+2 i$.
C. $z=2+2 i$.
D. $z=2-2 i$.
Câu 14: Cho lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$. Đường thẳng $A B^{\prime}$ hợp với đáy một góc $60^{\circ}$. Tính thể tích $V$ của khối lăng trụ $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$.
A. $V=\frac{3 a^3}{4}$.
B. $V=\frac{a^3}{2}$.
C. $V=\frac{a^3}{4}$.
D. $V=\frac{3 a^3}{2}$.
Câu 15: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a, S A \perp(A B C D)$ và $S A=a \sqrt{2}$. Góc giữa đường thẳng $S C$ và mặt phẳng $(S A B)$ bằng
A. $90^{\circ}$.
B. $30^{\circ}$.
C. $45^{\circ}$.
D. $60^{\circ}$.
Câu 17: Tập xác định của hàm số $y=(x+2)^{-2}$ là
A. $(-2 ;+\infty)$.
B. $\mathbb{R}$.
C. $[-2 ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R} \backslash\{-2\}$.