Đề thi thử THPTQG 2019 môn Toán trường chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2
Vào lúc 14h00 chiều nay, ngày 26/11/2018, trường THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước đã tổ chức kỳ thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 2 dành cho tất cả học sinh khối 12. Mục tiêu của kỳ thi này là giúp giáo viên đánh giá chất lượng học tập của học sinh, đồng thời tạo điều kiện cho các em rèn luyện kỹ năng giải toán một cách thường xuyên. Đề thi được thiết kế nhằm hỗ trợ học sinh có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới. Đặc biệt, đề thi đi kèm với đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em hiểu rõ hơn về các phương pháp giải và củng cố kiến thức đã học. Đây là một cơ hội quý báu để các em tự đánh giá năng lực và nâng cao sự tự tin trước kỳ thi quan trọng này.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử THPTQG 2019 môn Toán trường chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2
Câu 1. [1H3.3-2] Cosin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau là
A. $\frac{1}{3}$.
B. $\frac{1}{\sqrt{3}}$.
C. $\frac{\sqrt{3}}{2}$.
D. $\frac{1}{\sqrt{2}}$.
Câu 2. [0D3.1-1] Điều kiện xác định của phương trình $\sqrt{x-2}+\frac{6}{x-3}=4$ là tập nào sau đây?
A. $\mathbb{R} \backslash\{3\}$.
B. $[2 ;+\infty)$.
C. $\mathbb{R}$.
D. $[2 ;+\infty) \backslash\{3\}$
Câu 3. $[0 \mathrm{H} 1.2-1]$ Cho $M$ là trung điểm của đoạn $A B$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $\overrightarrow{I A}+\overrightarrow{I B}=\overrightarrow{A B}$ với $I$ là điểm bất kì.
B. $\overrightarrow{A M}+\overrightarrow{B M}=\overrightarrow{0}$.
C. $\overrightarrow{I A}+\overrightarrow{I B}=\overrightarrow{I M}$ với $I$ là điểm bất kì.
D. $\overrightarrow{A M}+\overrightarrow{M B}=\overrightarrow{0}$.
Câu 4. [2D2.4-1] Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=\log _3 x^2$.
B. $y=\left(\frac{\mathrm{e}}{4}\right)^x$.
C. $y=\log \left(x^3\right)$.
D. $y=\left(\frac{\pi}{4}\right)^{-x}$.
Câu 5. [0H3.1-1] Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng $y+2 x-1=0$ ?
A. $(2 ;-1)$.
B. $(1 ; 2)$.
C. $(-2 ; 1)$.
D. $(-2 ;-1)$.
Câu 6. [2H1.4-2] Cho lăng trụu tam giác $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$, biết thể tích lăng trụ là $V$. Tính thể tích khối chóp $C . A B B^{\prime} A^{\prime}$ ?
A. $\frac{2}{3} \mathrm{~V}$.
B. $\frac{1}{3} V$.
C. $\frac{3}{4} V$.
D. $\frac{1}{2} V$.
Câu 7. [2D1.2-1] Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số $y=\frac{x-2}{x+1}$ ?
A. 4 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 8. [1D3.3-1] Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. $\left(u_n\right): u_n=\frac{1}{n}$.
B. $\left(u_n\right): u_n=u_{n-1}-2, \forall n \geq 2$.
C. $\left(u_n\right): u_n=2^n-1$.
D. $\left(u_n\right): u_n=2 u_{n-1}, \forall n \geq 2$.
Câu 9. [2D2.4-2] Đạo hàm của hàm số $y=\ln \left(\sqrt{x^2+1}-x\right)$ là
A. $\frac{1}{\sqrt{x^2+1}}$.
B. $\frac{1}{\sqrt{x^2+1}-x}$.
C. $\frac{1}{\sqrt{x^2+1}+x}$.
D. $\frac{-1}{\sqrt{x^2+1}}$.
Câu 10. [2D2.6-2] Tập hợp tất cả các số thực $x$ thỏa mãn $\left(\frac{2}{3}\right)^{4 x} \leq\left(\frac{3}{2}\right)^{2-x}$ là
A. $\left[\frac{-2}{3} ;+\infty\right)$.
B. $\left[\frac{2}{5} ;+\infty\right)$.
C. $\left(-\infty ; \frac{2}{5}\right]$.
D. $\left(-\infty ; \frac{2}{3}\right]$.
Câu 11. [2D2.4-1] Tìm tập xác định của hàm số $y=\log _2 x$.
A. $(0 ;+\infty)$.
B. $[0 ;+\infty)$.
C. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
D. $\mathbb{R}$.
Câu 13. [0D1.2-1] Cho $A$ là tập hợp khác $\varnothing$ ( $\varnothing$ là tập hợp rỗng). Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. $\varnothing \in A$.
B. $A \cap \varnothing=A$.
C. $\varnothing \subset A$.
D. $A \cup \varnothing=\varnothing$.
Câu 14. [1D1.1-1] Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. $y=\cos x$ tuần hoàn với chu kỳ $\pi$.
B. $y=\cos x$ nghịch biến trên khoảng $(0 ; \pi)$.
C. $y=\cos x$ là hàm chẵn.
D. $y=\cos x$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.
Câu 15. [1D2.2-1] Số cách chọn ra ba bạn bất kỳ từ một lớp có 30 bạn là
A. $C_{30}^3$.
B. $\frac{A_{30}^3}{3}$.
C. $3!. A_{30}^3$.
D. $A_{30}^3$.
Câu 16. [2D1.3-2] Gọi $M$ và $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=-x^4+2 x^2-1$ trên đoạn $[-2 ; 1]$. Tính $M+m$.
A. 0 .
B. -9 .
C. -10 .
D. -1 .
Câu 17. [2H1.3-2] Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy là hình vuông cạnh $a, S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy, biết $V_{S \cdot A B C D}=\frac{a^3}{3 \sqrt{3}}$. Tính góc giữa $S A$ và mặt phẳng $(S C D)$.
A. $60^{\circ}$.
B. $45^{\circ}$.
C. $30^{\circ}$.
D. $90^{\circ}$.
Câu 18. [1D1.3-2] Số nghiệm thuộc đoạn $[0 ; 2018 \pi]$ của phương trình $\cos 2 x-2 \sin x+3=0$ là
A. 2017 .
B. 1009 .
C. 1010 .
D. 2018 .
Đề thi thử THPTQG 2019 môn Toán trường chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2