Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 sở GD&ĐT Đà Nẵng
Vào chiều thứ Năm, ngày 09/05/2019, Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng đã tổ chức một sự kiện đặc biệt cho các bạn học sinh lớp 12 – kỳ thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm học 2018-2019. Đây không chỉ là cơ hội quý báu để các em tự đánh giá năng lực, mà còn là dịp để trau dồi kỹ năng làm bài thi. Qua đó, các bạn có thể rút ra những bài học bổ ích, đồng thời xác định hướng ôn tập hiệu quả trong thời gian còn lại trước kỳ thi chính thức. Sự kiện này hứa hẹn sẽ là bước đệm vững chắc, giúp các em tự tin bước vào kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2019 sắp tới.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn nội dung Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 sở GD&ĐT Đà Nẵng
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{\ln x}{x}$ là
A. $\frac{1}{2} \ln ^2 x+\ln x+C$.
B. $\frac{1}{2} \ln ^2 x+C$.
C. $\ln ^2 x+C$.
D. $\ln (\ln x)+C$.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số $y=\frac{1}{5} e^{4 x}$ là
A. $y^{\prime}=-\frac{4}{5} e^{4 x}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{20} e^{4 x}$.
C. $y^{\prime}=\frac{4}{5} e^{4 x}$.
D. $y^{\prime}=-\frac{1}{20} e^{4 x}$.
Câu 4: Cho hình chóp $S \cdot A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a$, cạnh bên $S A$ vuông góc với mặt phẳng $(A B C D)$ và $S C=a \sqrt{5}$. Thể tích của khối chóp $S . A B C D$ theo $a$ bằng
A. $a^3 \sqrt{3}$.
B. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{15}}{3}$.
D. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{6}$.
Câu 5: Phương trình $\log _{\frac{1}{2}}(x+1)=-2$ có nghiệm là
A. $x=\frac{3}{4}$.
B. $x=3$.
C. $x=4$.
D. $x=-3$.
Câu 6: Hàm số $y=x^4-2 x^2+2019$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. $(-1 ; 0)$.
B. $(-\infty ;-1)$.
C. $(-1 ; 1)$.
D. $(-\infty ; 1)$.
Câu 7: Thể tích khối nón có chiều cao bằng 2 , bán kính hình tròn đáy bằng 5 là
A. $\frac{200}{3} \pi$.
B. $50 \pi$.
C. $\frac{50}{3} \pi$.
D. $25 \pi$.
Câu 8: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=2$, số hạng thứ ba $u_3=8$. Giá trị của công sai bằng
A. 5 .
B. 10 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 9: Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có các đỉnh thuộc 18 điểm đã cho là
A. $C_{18}^3$.
B. 6 .
C. $A_{18}^3$.
D. $\frac{18!}{3}$.
Câu 10: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-6}{x+1}$ là
A. $x=-1$.
B. $y=-6$.
C. $x=3$.
D. $y=2$.
Câu 11: Trong không gian $O x y z$, cho vectơ $\vec{a}=2 \vec{i}+5 \vec{k}-3 \vec{j}$. Tọa độ cưa $\vec{a}$ là
A. $(-2 ; 3 ;-5)$.
B. $(2 ; 5 ;-3)$.
C. $(2 ;-3 ; 5)$.
D. $(-2 ;-5 ; 3)$.
Câu 12: Phần áo của số phức $z=-7+6 i$ bằng
A. -6 .
B. $6 i$.
C. 6 .
D. $-6 i$.
Câu 13: Cho $\int_a^b f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_a^b g(x) \mathrm{d} x=-3$. Giá trị cúa $\int_a^b[f(x)-2 g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. -4 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 8 .
Câu 14: Thể tích khối lập phương cạnh $3 a$ bằng
A. $3 a^3$.
B. $9 a^3$.
C. $27 a^3$.
D. $a^3$.
Câu 15: Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $I(1 ;-2 ; 3), M(0 ; 1 ; 5)$. Phương trình mặt cầu có tâm $I$ và đi qua $M$ là
A. $(x+1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=\sqrt{14}$.
B. $(x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=14$.
C. $(x+1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=14$.
D. $(x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=\sqrt{14}$.
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\cos 2 x+3 x$ là
A. $-\frac{1}{2} \sin 2 x+\frac{3}{2} x^2+C$.
B. $\frac{1}{2} \sin 2 x+3 x^2+C$.
C. $-2 \sin 2 x+3+C$.
D. $\frac{1}{2} \sin 2 x+\frac{3}{2} x^2+C$.