Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Toán lần 3 trường THPT chuyên Thái Bình
Trong nỗ lực hỗ trợ quá trình ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới, chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – xin được giới thiệu đến quý thầy cô giáo, cùng các em học sinh lớp 12 một tài liệu đáng giá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2022 – 2023 môn Toán lần 3 từ trường THPT chuyên Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
Đề thi này được thiết kế dưới hình thức trắc nghiệm, bao gồm 50 câu hỏi đa dạng và phong phú, yêu cầu các em học sinh vận dụng kiến thức toán học một cách toàn diện và sâu sắc. Thời gian làm bài được quy định là 90 phút, tạo ra một môi trường thử thách và gần gũi với điều kiện thực tế của kỳ thi chính thức.
Với mục đích chuẩn bị tốt nhất cho các em học sinh, đề thi thử này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm từ trường THPT chuyên Thái Bình, một trong những ngôi trường hàng đầu về chất lượng giáo dục tại tỉnh Thái Bình. Các câu hỏi được thiết kế dựa trên chương trình giảng dạy chuẩn, đảm bảo tính phù hợp và hiệu quả trong việc đánh giá năng lực của học sinh.
Chúng tôi hy vọng rằng, với đề thi thử này, các em học sinh sẽ có cơ hội trau dồi kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề, và tự tin hơn trong việc chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới. Chúc các em thành công!
Trích dẫn Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Toán lần 3 trường THPT chuyên Thái Bình
Câu 4. Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y=\left(x^2-x-2\right)^{-5}$.
A. $D=\mathbb{R}$.
B. $D=(0 ;+\infty)$.
C. $D=(-\infty ;-1) \cup(2 ;+\infty)$.
D. $D=\mathbb{R} \backslash\{-1 ; 2\}$.
Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin 3 x$
A. $-\cos 3 x+C$
B. $-\frac{1}{3} \cos 3 x+C$
C. $\cos 3 x+C$
D. $\frac{1}{3} \cos 3 x+C$
Câu 6. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=3$ và công bội $q=2$. Số hạng thứ năm của cấp số nhân $\left(u_n\right)$ là
A. $u_5=96$.
B. $u_5=32$.
C. $u_5=48$.
D. $u_5=24$.
Câu 7. Cho khối hộp chữ nhật $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có $A A^{\prime}=a, A B=3 a, A C=5 a$. Thể tích khối hộp bằng
A. $12 a^3$.
B. $4 a^3$.
C. $15 a^3$.
D. $5 a^3$.
Câu 8. Số tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
A. 1728 .
B. 220 .
C. 1320 .
D. 36 .
Câu 9. Cho hình chóp $S . A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác cân $\mathrm{AB}=\mathrm{AC}=\mathrm{a}, \mathrm{BAC}=120^{\circ}$ các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với mặt phằng đáy các góc $30^{\circ}$. Thể tích khối chóp $S . A B C$ là
A. $\frac{\mathrm{a}^3 \sqrt{3}}{12}$.
B. $\frac{\mathrm{a}^3}{4}$.
C. $\frac{\mathrm{a}^3 \sqrt{3}}{4}$.
D. $\frac{\mathrm{a}^3}{12}$.
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $f(x)=\left(\frac{e}{\pi}\right)^x$.
B. $f(x)=\left(\frac{1}{e}\right)^x$.
C. $f(x)=\left(\frac{1}{\sqrt{3}}\right)^x$.
D. $f(x)=3^x$.
Câu 11. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty)$ ?
A. $y=-x^3-3 x$.
B. $y=\frac{x-1}{x-2}$.
C. $y=\frac{x+1}{x+3}$.
D. $y=x^3+3 x$.
Câu 13. Trong không gian $O x y z$, một vectơ chỉ phương của đường thẳng $d: \frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z}{2}$ là
A. $\vec{u}=(1 ;-1 ; 2)$
B. $\overrightarrow{\mathrm{u}}=(1 ; 1 ; 2)$
C. $\vec{u}=(1 ;-2 ; 0)$
D. $\vec{u}=(1 ;-2 ; 1)$
Câu 14. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $M(1 ;-2 ; 3)$. Tọa độ điểm $A$ là hình chiếu vuông góc của $M$ trên mặt phẳng $(O y z)$ là:
A. $A(1 ;-2 ; 3)$
B. $A(1 ;-2 ; 0)$
C. $A(1 ; 0 ; 3)$
D. $A(0 ;-2 ; 3)$
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số $y=\log _2(2 x+1)$
A. $y^{\prime}=\frac{1}{(2 x+1) \cdot \ln 2}$.
B. $y^{\prime}=\frac{2}{(2 x+1) \cdot \ln 2}$.
C. $y^{\prime}=\frac{2}{2 x+1}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{2 x+1}$.
Câu 20. Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình $5^{x-4}>\frac{1}{5}$.
A. $S=(5 ;+\infty)$.
B. $S=(3 ;+\infty)$.
C. $S=(-\infty ; 5)$.
D. $S=(-\infty ; 3)$.
Câu 21. Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\log _2 x=\log _2\left(x^2-x\right)$.
A. $S=\{2\}$.
B. $S=\{0\}$.
C. $S=\{0 ; 2\}$.
D. $S=\{1 ; 2\}$.
Câu 22. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng (các quả cầu đồi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
A. $\frac{1}{3}$.
B. $\frac{19}{28}$.
C. $\frac{16}{21}$.
D. $\frac{17}{42}$.
Câu 23. Cho hình chóp $S \cdot A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác vuông cân tại $B$ và $A B=2 a$. Tam giác $S A B$ đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích $V$ của khối chóp $S . A B C$
A. $V=\frac{a^3 \sqrt{3}}{4}$
B. $V=\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}$
C. $V=\frac{a^3 \sqrt{3}}{12}$
D. $V=\frac{2 a^3 \sqrt{3}}{3}$
Câu 24. Cho khối nón có bán kính đáy bằng $3 \mathrm{~cm}$, góc ờ đỉnh hình nón là $60^{\circ}$. Thể tích khối nón bằng
A. $9 \pi \sqrt{3}\left(\mathrm{~cm}^3\right)$.
B. $3 \pi \sqrt{3}\left(\mathrm{~cm}^3\right)$.
C. $6\left(\mathrm{~cm}^3\right)$.
D. $3 \pi\left(\mathrm{cm}^3\right)$.