Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Trà Cú – Trà Vinh
Các bạn học sinh thân mến và quý thầy cô đáng kính!
Hôm nay, chúng ta cùng nhau khám phá một cơ hội học tập thú vị – đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán từ trường THPT Trà Cú, Trà Vinh. Đây không chỉ là một bài kiểm tra thông thường, mà còn là chìa khóa giúp các em lớp 12 mở cánh cửa tri thức, chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi quan trọng sắp tới. Đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu tài liệu quý giá này, với mong muốn tạo nên một sân chơi trí tuệ bổ ích, giúp các em tự tin chinh phục đỉnh cao kiến thức. Hãy cùng nhau khám phá và chinh phục thử thách này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Trà Cú – Trà Vinh
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức $\mathrm{P}=(1-3 \cos 2 \alpha)(2+3 \cos 2 \alpha)$, biết $\sin \alpha=\frac{2}{3}$.
A. $P=-\frac{14}{9}$.
B. $P=\frac{14}{9}$.
C. $P=-\frac{9}{14}$.
D. $P=\frac{9}{14}$.
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức $z=2+i$ có điểm biểu diễn là
A. $F(-2 ; 1)$.
B. $A(1 ; 2)$.
C. $E(2 ;-1)$.
D. $B(-1 ; 2)$.
Câu 4. Tính $I=\int_1^e \frac{1}{x+3} \mathrm{~d} x$.
A. $\ln (\mathrm{e}-7)$.
B. $\ln \left(\frac{3+e}{4}\right)$.
C. $\ln [4(\mathrm{e}+3)]$.
D. $\ln (\mathrm{e}-2)$.
Câu 5. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 6. Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên đoạn $[a ; b]$. Gọi $D$ là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số $y=f(x)$, trục hoành và hai đường thẳng $x=a, x=b(a<b)$. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay $D$ quanh trục hoành được tính theo công thức
A. $V=\pi \int_a^b f^2(x) \mathrm{d} x$.
B. $V=2 \pi \int_a^b f^2(x) \mathrm{d} x$.
C. $V=\pi^2 \int_a^b f^2(x) \mathrm{d} x$.
D. $V=\pi^2 \int_a^b f(x) \mathrm{d} x$.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, đường thẳng $\left\{\begin{array}{l}x=-1+2 t \\ y=1 \\ z=2-t\end{array}\right.$ có vectơ chỉ phương là
A. $\overrightarrow{u_1}=(-1 ; 1 ; 2)$.
B. $\overline{u_2}=(2 ; 0 ;-1)$.
C. $\overline{u_4}=(2 ; 1 ; 2)$.
D. $\bar{u}_3=(2 ; 0 ; 2)$.
Câu 8. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình chữ nhật, $A B=a, B C=2 a$, đường thẳng $S A$ vuông góc với mặt phẳng $(A B C D)$ và $S A=3 a$. Thể tích của khối chóp $S . A B C D$ bằng
A. $2 a^3$.
B. $6 a^3$.
C. $a^3$.
D. $3 a^3$.
Câu 9. Tìm tập nghiệm $S$ của phương trình $2^{x+1}=8$
A. $S=\{1\}$.
B. $S=\{-1\}$.
C. $S=\{4\}$.
D. $S=\{2\}$.
Câu 10. Phương trình $\log _2(2 x-2)=3$ có nghiệm là
A. $x=3$.
B. $x=4$.
C. $x=5$.
D. $x=2$.
Câu 11. Hàm số $y=-x^3+3 x-5$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. $(-\infty ; 1)$.
B. $(-\infty ;-1)$.
C. $(-1 ; 1)$.
D. $(1 ;+\infty)$.
Câu 12. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+1}{x+1}$ ?
A. $y=-1$.
B. $x=1$.
C. $x=-1$.
D. $y=2$.
Câu 13. Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d: \frac{x-3}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-4}{2}$ cắt mặt phẳng $(O x y)$ tại điểm có tọa độ là
A. $(1 ; 0 ; 0)$.
B. $(-1 ; 0 ; 0)$.
C. $(3 ;-2 ; 0)$.
D. $(-3 ; 2 ; 0)$.
Câu 8. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình chữ nhật, $A B=a, B C=2 a$, đường thẳng $S A$ vuông góc với mặt phẳng $(A B C D)$ và $S A=3 a$. Thể tích của khối chóp $S . A B C D$ bằng
A. $2 a^3$.
B. $6 a^3$.
C. $a^3$.
D. $3 a^3$.
Câu 9. Tìm tập nghiệm $S$ của phương trình $2^{x+1}=8$
A. $S=\{1\}$.
B. $S=\{-1\}$.
C. $S=\{4\}$.
D. $S=\{2\}$.
Câu 10. Phương trình $\log _2(2 x-2)=3$ có nghiệm là
A. $x=3$.
B. $x=4$.
C. $x=5$.
D. $x=2$.
Câu 11. Hàm số $y=-x^3+3 x-5$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. $(-\infty ; 1)$.
B. $(-\infty ;-1)$.
C. $(-1 ; 1)$.
D. $(1 ;+\infty)$.
Câu 12. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+1}{x+1}$ ?
A. $y=-1$.
B. $x=1$.
C. $x=-1$.
D. $y=2$.
Câu 13. Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d: \frac{x-3}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-4}{2}$ cắt mặt phẳng $(O x y)$ tại điểm có tọa độ là
A. $(1 ; 0 ; 0)$.
B. $(-1 ; 0 ; 0)$.
C. $(3 ;-2 ; 0)$.
D. $(-3 ; 2 ; 0)$.