Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT chuyên Sơn La lần 3
Các bạn học sinh thân mến! Hôm nay, chúng ta cùng nhau bước vào một hành trình thú vị – kỳ thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần thứ 3 tại trường THPT chuyên Sơn La. Đây không chỉ là một bài kiểm tra thông thường, mà còn là cơ hội quý báu để các em đánh giá quá trình ôn luyện của mình. Hãy xem đây như một trải nghiệm học tập bổ ích, diễn ra vào chiều thứ Tư, ngày 29 tháng 05 năm 2019. Kỳ thi này là một phần quan trọng trong kế hoạch ôn tập do Bộ Giáo dục và Đào tạo đề ra, nhằm chuẩn bị tốt nhất cho các em trước kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới. Chúc các em bình tĩnh, tự tin và đạt kết quả xuất sắc!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT chuyên Sơn La lần 3
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số $y=\cos x+x$ là
A. $\sin x+1+C$.
B. $\sin x+\frac{x^2}{2}+C$.
C. $\sin x+x^2+C$.
D. $-\sin x+\frac{x^2}{2}+C$.
Câu 3: Cho $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x=3$. Khi đó $\int_0^2 2 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. $\frac{5}{2}$.
B. 5 .
C. 10 .
D. 6 .
Câu 4: Số cách chọn ra 3 học sinh trong số 10 học sinh không tính thứ tự là
A. 6 .
B. 120 .
C. 720 .
D. 30 .
Câu 5: Với $a, b$ là hai số thực dương tùy ý, $3 \log a+2 \log b$ bằng
A. $\log \left(a^3+b^2\right)$.
B. $\log (3 a+2 b)$.
C. $\log \left(a^3 b^2\right)$.
D. $\log \left(\frac{a^3}{b^2}\right)$.
Câu 6: Số phức nào sau đây có biểu diễn hình học là điểm $M(1 ;-3)$ ?
A. $z=1-3 i$.
B. $z=1+3 i$.
C. $z=-2 i$.
D. $z=-3+i$.
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình $2^{x^2+x+1}=8$ là
A. $\{1\}$.
B. $\{-2 ; 1\}$.
C. $\{-2\}$.
D. $\{1 ; 2\}$.
Câu 8: Cho khối chóp $S . A B C D$ có đáy là hình vuông cạnh $a$, cạnh bên $S A$ vuông góc với đáy và $S A=a$. Thể tích của khối chóp bằng
A. $a^3$.
B. $2 a^3$.
C. $\frac{a^3}{6}$.
D. $\frac{1}{3} a^3$.
Câu 12: Khối trụ có bán kính đáy bằng $a$ và chiều cao bằng $2 a$ có thể tích là
A. $\frac{1}{3} \pi a^3$.
B. $2 a^3$.
C. $2 \pi a^3$.
D. $\pi a^3$.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$ cho hai điểm $A(1 ; 0 ; 1)$ và $B(4 ; 2 ;-2)$. Độ dài đoạn thẳng $A B$ là
A. $\sqrt{22}$.
B. 4 .
C. 2 .
D. 22 .
Câu 14: Tổng $P=1+\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\ldots+\frac{1}{2^n}+\ldots$ bằng
A. $+\infty$.
B. 1 .
C. $\frac{1}{2}$.
D. 2 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, trục $O x$ có phương trình tham số là
A. $\left\{\begin{array}{l}x=1 \\ y=0 . \\ z=t\end{array}\right.$.
B. $\left\{\begin{array}{l}x=t \\ y=0 . \\ z=0\end{array}\right.$.
C. $\left\{\begin{array}{l}x=0 \\ y=t . \\ z=t\end{array}\right.$.
D. $\left\{\begin{array}{l}x=t \\ y=1 \\ z=1\end{array}\right.$.
Câu 16: Kí hiệu $z_1, z_2$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^2-6 z+25=0$. Giá trị của $\left|z_1\right|+\left|z_2\right|+z_1 \cdot z_2$ bằng
A. 31 .
B. 37 .
C. 33 .
D. 35 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$ cho hai điểm $A(1 ;-1 ;-1)$ và $B(3 ;-3 ; 1)$. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng $A B$ có phương trình là
A. $2 x-2 y+2 z-3=0$.
B. $x-y+z+3=0$.
C. $2 x-2 y+2 z-6=0$.
D. $x-y+z-4=0$.
Câu 19: Cho $\log _2 3=a$. Khi đó $\log _9 32$ băng
A. $\frac{5 a}{2}$.
B. $\frac{2 a}{5}$.
C. $\frac{5}{2 a}$.
D. $\frac{2}{5 a}$.
Câu 20: Số phức $z=(2+3 i)(1-i)$ có phần ảo bằng
A. 0 .
B. 1 .
C. 5 .
D. -2 .
Câu 21: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=x^2(x-1)(x+1)^3$ với mọi $x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số $y=f(x)$ là
A. 6 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _3\left(x^2-8 x\right)<2$ là
A. $(-\infty ;-1)$.
B. $(-1 ; 9)$.
C. $(-\infty ;-1) \cup(9 ;+\infty)$.
D. $(-1 ; 0) \cup(8 ; 9)$.