Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Bình
Vào chiều thứ Ba, ngày 21 tháng 5 năm 2019, một sự kiện đáng chú ý đã diễn ra tại tỉnh Quảng Bình. Sở Giáo dục và Đào tạo địa phương đã tổ chức kỳ thi thử môn Toán cho học sinh lớp 12, như một bước chuẩn bị quan trọng cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới. Đây không chỉ là cơ hội để các em kiểm tra kiến thức và “đo sức” bản thân, mà còn giúp nhà trường đánh giá chất lượng giảng dạy. Với không khí hào hứng và đầy kỳ vọng, kỳ thi thử này hứa hẹn sẽ là bàn đạp vững chắc, tiếp thêm động lực cho các sĩ tử trong hành trình chinh phục đỉnh cao học vấn.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Bình
Câu 1: Cho mặt cầu $(S)$ có diện tích bằng $4 \pi$. Thể tích khối cầu $(S)$ bằng:
A. $16 \pi$.
B. $32 \pi$.
C. $\frac{4 \pi}{3}$.
D. $\frac{16 \pi}{3}$.
Câu 2: Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng:
A. 0 .
B. -2 .
C. 4 .
D. 1 .
Câu 3: Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(-2 ;-1 ; 3)$ và $B(0 ; 3 ; 1)$. Gọi $(\alpha)$ là mặt phẳng trung trực của đoạn $A B$. Một vectơ pháp tuyến của $(\alpha)$ có tọa độ là:
A. $\vec{n}=(2 ; 4 ;-1)$.
B. $\vec{n}=(1 ; 0 ; 1)$.
C. $\vec{n}=(-1 ; 1 ; 2)$.
D. $\vec{n}=(1 ; 2 ;-1)$.
Câu 4: Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?
A. Nghịch biến trên khoảng $(-1 ; 1)$.
B. Đồng biến trên khoảng $(0 ;+\infty)$.
C. Đồng biến trên khoảng $(0 ; 1)$.
D. Nghịch biến trên khoảng $(-\infty ; 0)$.
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{1}{x}$ là:
A. $-\frac{1}{x^2}$.
B. $\ln x+C$.
C. $\ln |x|+C$.
D. $-\frac{1}{x^2}+C$.
Câu 7: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng $\sqrt{3}$. Thể tích khối lập phương đó bằng:
A. 64 .
B. 27.
C. 8 .
D. 1 .
Câu 8: Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{2}$. Một vectơ chỉ phương của $d$ là:
A. $\vec{u}=(2 ; 1 ; 2)$.
B. $\vec{u}=(0 ; 0 ; 1)$.
C. $\vec{u}=(2 ; 6 ; 2)$.
D. $\vec{u}=(0 ; 0 ;-1)$.
Câu 9: Môđun của số phức $z=(-4+3 i) i$ bằng:
A. $\sqrt{7}$.
B. 5 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 10: Cho $a, b$ là các số thực dương, $a \neq 1$ và $n \neq 0$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $\log _{a^n} b=\log _a b^n$.
B. $\log _{a^*} b=\sqrt[n]{\log _a b}$.
C. $\log _{a^n} b=\log _a^n b$.
D. $\log _{a^n} b=\frac{1}{n} \log _a b$.
Câu 11: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng $(O x y)$ ?
A. $(\alpha): z+1=0$.
B. $(\beta): x+z+1=0$.
C. $(\gamma): y+1=0$.
D. $(\varphi): x+1=0$.
Câu 12: Với $k$ và $n$ là các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn $k \leq n$, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. $C_n^k=C_n^{n-k}$.
B. $C_n^k=\frac{A_n^k}{k!}$.
C. $C_n^{k-1}+C_n^k=C_{n+1}^k$.
D. $C_n^k=C_k^n$.
Câu 13: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có $u_1=1, u_2=-2$. Giá trị của $u_{2019}$ bằng:
A. $u_{2019}=-2^{2018}$.
B. $u_{2019}=2^{2018}$.
C. $u_{2019}=-2^{2019}$.
D. $u_{2019}=2^{2019}$.
Câu 14: Cho $\int_0^1 f(x) d x=-3$ và $\int_0^1 g(x) d x=2$, khi đó $\int_0^1[f(x)+2 g(x)] d x$ bằng:
A. 1 .
B. -1 .
C. -7 .
D. 5 .
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2(4 x+8)-\log _2 x \leq 3$ là:
A. $(-\infty ; 2]$.
B. $[3 ;+\infty)$.
C. $[2 ;+\infty)$.
D. $[1 ;+\infty)$.
Câu 18: Hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=\left(x^4-x^2\right)(x+2)^3, \forall x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 19: Cho số phức $z$ thỏa mãn $z+2 i \cdot \bar{z}=1+17 i$. Khi đó $|z|$ bằng:
A. $|z|=6$.
B. $|z|=\sqrt{146}$.
C. $|z|=10$.
D. $|z|=\sqrt{58}$.
Câu 20: Trong không gian $O x y z$, khoảng cách giữa $(P): x+2 y+2 z=0$ và $(Q): x+2 y+2 z-12=0$ bằng:
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 21: Ký hiệu $z_1, z_2$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^2+2 z+11=0$. Khi đó giá trị của biểu thức $A=\left|z_1\right|^2+\left|z_2\right|^2$ bằng:
A. $2 \sqrt{11}$.
B. 22 .
C. 11 .
D. 24 .
Câu 22: Trong không gian $O x y z$, mặt cầu tâm $I(-1 ; 2 ;-3)$ và đi qua điểm $A(2 ; 0 ; 0)$ có phương trình là:
A. $(x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=22$.
B. $(x+1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=11$.
C. $(x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=22$.
D. $(x+1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=22$.
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị cúa các hàm số $y=2 x^2+x+1$ và $y=x^2+3$ bằng:
A. $\frac{9}{2}$.
B. $\frac{5}{2}$.
C. 4 .
D. 2 .