Đề thi thử THPT QG 2023 môn Toán trường THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh
Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,
Trong khuôn khổ chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2022-2023, website hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi thử môn Toán do trường THPT Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh biên soạn. Đây là tài liệu học tập quý giá, được thiết kế nhằm mô phỏng sát với cấu trúc và độ khó của đề thi chính thức, giúp các em học sinh làm quen với format bài thi và đánh giá năng lực bản thân.
Bộ đề thi bao gồm 4 mã đề: 127, 279, 357 và 476, kèm theo đáp án chi tiết cho từng mã. Việc cung cấp nhiều phiên bản đề thi không chỉ tạo điều kiện cho các em luyện tập đa dạng, mà còn giúp các em làm quen với cách sắp xếp câu hỏi khác nhau, tăng khả năng thích ứng trong phòng thi thực tế.
Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu này sẽ là công cụ hữu ích, hỗ trợ đắc lực cho công tác ôn tập của các em học sinh, đồng thời là nguồn tham khảo có giá trị cho quý thầy cô trong quá trình giảng dạy và hướng dẫn học sinh. Xin chúc các em học sinh đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử THPT QG 2023 môn Toán trường THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh
Câu 1. Cho hình chóp $S \cdot A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh bằng $a, S A \perp(A B C D)$ và $S A=2 a$. Thể tích khối chóp $S . A B C D$ là
A. $V=\frac{4 a^3}{3}$.
B. $V=\frac{2 a^3}{3}$.
C. $V=2 a^3$.
D. $V=4 a^3$.
Câu 2. Số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử là:
A. 5040 .
B. 24 .
C. 840 .
D. 35 .
Câu 3. Cho $a>0$ thỏa mãn $\ln a=\frac{4}{3}$. Tính $\ln \left(e^3 \cdot \sqrt{a}\right)$.
A. $\frac{14}{3}$.
B. $\frac{11}{3}$.
C. $\frac{3}{\sqrt{2}}$.
D. $\frac{3}{4}$.
Câu 4. Một khối nón có bán kính đáy $R=3$, độ dài đường sinh $l=5$. Chiều cao của khối nón là:
A. $h=\sqrt{2}$.
B. $h=4$.
C. $h=2$.
D. $h=16$.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình $\log (7 x+2) \leq 2$ là:
A. $(-\infty ; 14)$.
B. $\left[-\frac{2}{7} ; 14\right]$.
C. $(-\infty ; 14]$.
D. $\left(-\frac{2}{7} ; 14\right]$.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-2)^2+(y+1)^2+(z-3)^2=5$. Tâm và bán kính của $(S)$ lần lượt là:
A. $I(2 ;-1 ; 3), R=\sqrt{5}$.
B. $I(-2 ; 1 ;-3), R=\sqrt{5}$.
C. $I(-2 ; 1 ;-3), R=5$.
D. $I(2 ;-1 ; 3), R=5$.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho hai vectơ $\vec{u}=(1 ;-2 ; 3)$ và $\vec{v}=(2 ; 4 ;-2)$. Tính $\vec{u} \cdot \vec{v}$ ?
A. $\vec{u} \cdot \vec{v}=12$.
B. $\vec{u} \cdot \vec{v}=-12$.
C. $\vec{u} \cdot \vec{v}=-7$.
D. $\vec{u} \cdot \vec{v}=(-8 ; 8 ; 8)$.
Câu 12. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_2=5$ và $u_3=2$. Công sai của cấp số cộng đã cho là:
A. 8 .
B. 7 .
C. 3 .
D. -3 .
Câu 13. Tập xác định của hàm số $y=\log _5(x+3)$ là
A. $\square$.
B. $(-3 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ;-3)$.
D. $[-3 ;+\infty)$.
Câu 14. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng
A. Hai mặt.
B. Ba mặt.
C. Bốn mặt.
D. Năm mặt.
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-1}{x+3}$ là đường thẳng có phương trình:
A. $y=2$.
B. $x=2$.
C. $y=-3$.
D. $x=-3$.
Câu 16. Nếu $\int_1^4 f(x) d x=-2$ thì giá trị của $I=\int_1^4\left[\frac{3}{2} f(x)+1\right] d x$ bằng
A. -2 .
B. -6 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số $y=x^2$ và $y=8-x^2$ là
A. $S=12$.
B. $S=32$.
C. $S=\frac{3}{64}$.
D. $S=\frac{64}{3}$.