Đề thi thử THPT QG 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương
| | |

Đề thi thử THPT QG 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương

Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,

Trong bối cảnh chuẩn bị cho kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2023, đội ngũ chuyên gia giáo dục tại hdgmvietnam.org trân trọng giới thiệu bộ đề thi thử môn Toán lần 1 năm học 2022 – 2023. Đề thi này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm của trường THPT Kinh Môn, tỉnh Hải Dương – một cơ sở giáo dục có uy tín và truyền thống lâu đời trong việc đào tạo nhiều thế hệ học sinh xuất sắc tại khu vực Đồng bằng Bắc Bộ.

Bộ đề thi, cụ thể là mã đề 100, được thiết kế một cách khoa học và toàn diện, phản ánh chính xác cấu trúc và độ khó của đề thi chính thức. Đề thi không chỉ đánh giá kiến thức nền tảng mà còn thử thách khả năng tư duy logic, kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề của học sinh – những yếu tố quan trọng trong kỳ thi quốc gia sắp tới.

Việc tiếp cận và làm quen với đề thi thử này sẽ giúp các em học sinh có cơ hội đánh giá năng lực hiện tại, xác định những điểm mạnh cần phát huy và những điểm yếu cần khắc phục. Đồng thời, đây cũng là công cụ hữu ích để các thầy cô giáo có cái nhìn tổng quan về mức độ chuẩn bị của học sinh, từ đó có những điều chỉnh phù hợp trong quá trình ôn tập và bồi dưỡng.

Chúng tôi tin rằng bộ đề thi này sẽ đóng góp tích cực vào quá trình chuẩn bị của các em, giúp tăng cường sự tự tin và khả năng ứng phó linh hoạt trong kỳ thi quan trọng sắp tới.

Trích dẫn Đề thi thử THPT QG 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương

Câu 1. BCH Đoàn trường THPT Kinh Môn muốn phát động phong trào kế hoạch nhỏ trong học sinh trồng 4 hàng cây mỗi hàng 5 cây phủ xanh sân vận động của trường. Vì đất xấu nên $\mathrm{BCH}$ Đoàn quyết định đào các hố sâu hình hộp chữ nhật và mua đất phù sa đổ đầy vào đó. Biết mỗi hố sâu $2 \mathrm{~m}$, miệng hố là hình vuông có kích thước cạnh $1 \mathrm{~m}$. Số tiền $\mathrm{BCH}$ Đoàn phải chi cho mua đất là bao nhiêu nếu giá đất là 175 nghìn đồng $/ \mathrm{m}^3$
A. 12 triệu đồng.
B. 14 triệu đồng.
C. 10 triệu đồng.
D. 7 triệu đồng.

Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 2 bạn nữ thành một hàng ngang?
A. 48 .
B. 120 .
C. 8 .
D. 720 .

Câu 4. Khối chóp có chiều cao 1 , diện tích đáy $a^2$ có thể tích
A. $a^3$.
B. $\frac{a^2}{3}$.
C. $a^2$.
D. $\frac{a^3}{3}$.

Câu 5. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_n=3 n+2$. Tìm số hạng đầu $u_1$ và công sai $d$.
A. $u_1=2 ; d=2$.
B. $u_1=5 ; d=3$.
C. $u_1=3 ; d=5$.
D. $u_1=5 ; d=2$.

Câu 6. Khoảng nghịch biến của hàm số $y=\frac{1}{3} x^3-x^2-3 x$ là:
A. $(3 ;+\infty)$
B. $(-\infty ;-1) \cup(3 ;+\infty)$
C. $(-\infty ;-1)$
D. $(-1 ; 3)$

Câu 9. Với các số thực $a, b$ bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $\frac{5^a}{5^b}=5^{a+b}$.
B. $\frac{5^a}{5^b}=5^{a b}$.
C. $\frac{5^a}{5^b}=5^{a-b}$.
D. $\frac{5^a}{5^b}=5^{\frac{a}{b}}$.

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x-\sin x$ là :
A. $\frac{x^2}{2}-\cos x+C$.
B. $\frac{x^2}{2}+\cos x+C$.
C. $1-\cos x+C$.
D. $1+\cos x+C$.

Câu 11. Diện tích $S$ của mặt cầu có bán kính $r$ được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $S=\frac{1}{3} \pi r^2$.
B. $S=4 \pi r^2$.
C. $S=\pi r^2$.
D. $S=\frac{4}{3} \pi r^2$.

Câu 12. Cho hàm số $y=x^3$ có một nguyên hàm là $F(x)$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $F(2)-F(0)=16$.
B. $F(2)-F(0)=1$.
C. $F(2)-F(0)=8$.
D. $F(2)-F(0)=4$.

Câu 13. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi là 8 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. $4 \pi$.
B. $\frac{2}{3} \pi$.
C. $2 \pi$.
D. $8 \pi$.

Câu 14. Đạo hàm của hàm số $y=2^{x^2+x}$ là
A. $y^{\prime}=(2 x+1) 2^{x^2+x} \ln 2$.
B. $y^{\prime}=2^{x^2+x} \ln 2$.
C. $y^{\prime}=2^{2 x+1} \ln 2$.
D. $y^{\prime}=(2 x+1) 2^{x^2+x}$.

Câu 20. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
A. $y=\frac{1}{\sqrt{x}}$.
B. $y=\frac{1}{x^2+1}$.
C. $y=\frac{1}{x^4+1}$.
D. $y=\frac{1}{x^2+x+1}$.

Câu 21. Các mặt của khối tám mặt đều là các
A. Bát giác đều.
B. Tam giác đều.
C. Tứ giác đều.
D. Ngũ giác đều.

Câu 22. Cho khối nón có chiều cao $h=6$ và bán kính đáy $r=3$. Thể tích khối nón đã cho bằng:
A. $54 \pi$.
B. $6 \pi$.
C. $18 \pi$.
D. $36 \pi$.

Câu 23. Cho $a$ là số thực dương tùy ý, khi đó $\log _2\left(\frac{a^5}{2 \sqrt{2}}\right)$ bằng
A. $\frac{3}{2}-5 \log _2 a$.
B. $5 \log _2 a+\frac{3}{2}$.
C. $5 \log _2 a-\frac{2}{3}$.
D. $5 \log _2 a-\frac{3}{2}$.

Đề thi thử THPT QG 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương

Tải tài liệu

5/5 - (1 vote)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *