Đề thi thử THPT 2022 môn Toán lần 2 trường THPT Cửa Lò – Nghệ An
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12,
Đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu đến quý vị và các em một tài liệu ôn tập hữu ích cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới – đề thi thử môn Toán lần 2 của trường THPT Cửa Lò, tỉnh Nghệ An (mã đề 113). Đây là một đề thi được biên soạn công phu, bám sát cấu trúc và nội dung chương trình, giúp các em làm quen với dạng thức đề thi chính thức. Đặc biệt, đề thi kèm theo đáp án chi tiết, giúp các em dễ dàng đối chiếu, rút kinh nghiệm sau khi làm bài. Chúng tôi hy vọng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, tiếp thêm động lực cho các em trong quá trình ôn luyện.
Trích dẫn Đề thi thử THPT 2022 môn Toán lần 2 trường THPT Cửa Lò – Nghệ An
Câu 1: Nếu $\int_2^5 f(x) \mathrm{d} x=3$ và $\int_2^5 g(x) d x=-2$ thì $\int_2^5[2 f(x)+g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. -5 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 8 .
Câu 2: Cho số phức $z=3-2 i$, khi đó $i z$ bằng
A. $3+2 i$.
B. $-2+3 i$.
C. $2+3 i$.
D. $-3-2 i$.
Câu 3: Cho khối trụ có diện tích đáy $B=4$ và chiều cao $h=6$. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 56 .
B. 24
C. 72 .
D. 8 .
Câu 4: Với mọi số thực $a \neq 0, \log _2\left(4 a^2\right)$ bằng
A. $2\left(1+\log _2|a|\right)$.
B. $2-\log _2 a$.
C. $2+\log _2|a|$.
D. $2+\log _2 a$.
Câu 5: Tập xác định của hàm số $y=x^{\frac{1}{4}}$ là
A. $(0 ;+\infty) \backslash\{1\}$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
D. $\mathbb{R}$.
Câu 6: Cho hình nón có diện tích xung quanh là $S$, bán kính đường tròn đáy là $r$. Đường sinh của hình nón được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $\frac{S}{2 \pi r}$.
B. $\frac{S}{\pi r}$.
C. $\frac{S}{r}$.
D. $\frac{S}{r^2}$.
Câu 9: Trên $\mathbb{R}$, họ nguyên hàm của hàm số $y=3^x$ là
A. $\int 3^x d x=\frac{3^x}{\ln 3}+C$.
B. $\int 3^x d x=3^x+C$.
C. $\int 3^x d x=3^x \ln 3+C$
D. $\int 3^x d x=\frac{3^{x+1}}{x+1}+C$.
Câu 10: Họ các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{1}{\sin ^2 x}$ là
A. $\int f(x) d x=\tan x+C$.
B. $\int f(x) d x=\cot x+C$.
C. $\int f(x) d x=-\tan x+C$
D. $\int f(x) d x=-\cot x+C$.
Câu 11: Cho cấp nhân $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=2$, công bội $q=-2$. Số hạng thứ 3 của $\left(u_n\right)$ bằng.
A. 2 .
B. 8 .
C. -4 .
D. -6 .
Câu 12: Cho khối trụ có chiều cao $h$, bán kính $r$. Thể tích của khối trụ được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $V=\frac{1}{3} \pi r^2 h$.
B. $V=\pi r^2 h$.
C. $V=\frac{1}{3} \pi r h$.
D. $V=\pi r h$.
Câu 13: Số phức liên hợp của số phức $z=3-i$ là
A. $-3-i$.
B. $3-i$.
C. $3+i$.
D. $-3+i$.
Câu 14: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=x\left(x^2-1\right), \forall x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _{0,5}(x-1)>-3$ là
A. $(-\infty ; 9)$.
B. $(-\infty ;+\infty)$.
C. $(9 ;+\infty)$.
D. $(1 ; 9)$.
Câu 16: Nghiệm của phương trình $3^{x+1}=5$ là:
A. $x=\log _5 3$.
B. $x=-1+\log _5 3$.
C. $x=-1+\log _3 5$.
D. $x=1+\log _3 5$.
Câu 17: Trên $\mathbb{R}$ đạo hàm của hàm số $y=3^x$ là
A. $y^{\prime}=x 3^{x-1}$.
B. $y^{\prime}=3^x \log 3$.
C. $y^{\prime}=3^x$.
D. $y^{\prime}=3^x \ln 3$.
Câu 18: Số phức $z=2-3 i$ có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
A. $Q(-2 ;-3)$.
B. $M(2 ;-3)$.
C. $N(2 ; 3)$.
D. $P(-2 ; 3)$.
Câu 19: Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d:\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=-2 t \\ z=2-t\end{array}\right.$ đi qua điểm nào dưới đây?
A. $P(1 ;-2 ;-1)$.
B. $M(-1 ; 4 ; 4)$.
C. $N(1 ;-2 ; 2)$.
D. $Q(-1 ; 0 ;-2)$.
Câu 22: Trong không gian $O x y z$, tâm mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-2 x+4 y-6 z=0$ có tọa độ là
A. $(-1 ;-2 ; 3)$.
B. $(1 ; 2 ; 3)$.
C. $(1 ;-2 ; 3)$.
D. $(-1 ; 2 ;-3)$.
Câu 23: Nếu $\int_0^2 f(x) d x=4$, thì $\int_0^1[1-2 f(2 x)] d x$ bằng
A. -6
B. -7
C. -3
D. 9
Câu 24: Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d:\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=-4 t \\ z=3+6 t\end{array}\right.$ có một véc tơ chỉ phương là
A. $\overrightarrow{u_3}=(1 ; 2 ; 3)$.
B. $\overrightarrow{u_1}=(1 ;-2 ; 3)$.
C. $\overrightarrow{u_4}=(1 ;-4 ; 3)$.
D. $\overrightarrow{u_2}=(1 ; 0 ; 3)$.
Câu 25: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2}{x-1}$ là đường thẳng có phương trình:
A. $y=2$.
B. $y=0$.
C. $y=-2$.
D. $y=1$.
Câu 26: hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=x^3-x+1$.
B. $y=x^3+x+2$.
C. $y=\frac{x+1}{x+3}$.
D. $y=x^4+x^2$.
Câu 27: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số $y=x^3-x$.
A. $Q(2 ;-4)$
B. $N(2 ; 4)$
C. $P(2 ; 0)$
D. $M(2 ; 6)$
Câu 28: Trong không gian $O x y z$, độ dài của véc tơ $\vec{a}=(2 ; 2 ;-1)$ bằng
A. $\sqrt{7}$.
B. $\sqrt{3}$.
C. 3 .
D. 9 .
Câu 29: Nếu $\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x=-2$ và $\int_2^4 f(x) \mathrm{d} x=3$, thì $\int_1^4 2 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. -10
B. 2 .
C. -1 .
D. 1 .
Câu 30: Với $n$ là số nguyên $n \geq 2$ công thức nào sau đây đúng?
A. $A_n^2=\frac{n!}{(n-2)!}$.
B. $A_n^2=\frac{n!}{2!}$.
C. $A_n^2=\frac{n!}{(n-2)}$.
D. $A_n^2=\frac{n!}{2(n-2)!}$.
Câu 31: Cho $a$ và $b$ thỏa mãn $\log _4 a+\log _2 b=1$. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. $a+2 b=4$.
B. $a=\frac{2}{b^2}$.
C. $a+b^2=2$.
D. $a b^2=4$.